Bỏ qua nội dung
Phú Tân AnPhú Tân An
    • Liên hệ
    • 0904.895.239
  • Giỏ hàng / $0.00
    • Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

      Quay trở lại cửa hàng

  • Giỏ hàng

    Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

    Quay trở lại cửa hàng

  • Về chúng tôi
  • Thép
    • Thép ống
    • Thép hộp
    • Thép hình
    • Thép tấm
  • Phụ kiện ống thép
    • Phụ kiện ren
    • Phụ kiện hàn
  • Inox & phụ kiện
    • Ống inox
    • Thép hộp inox
    • Thép tấm inox
    • Thép hình inox
    • Phụ kiện inox
    • Ống inox vi sinh
  • Van công nghiệp
  • Tính trọng lượng thép
  • Bảng giá thép
Trang chủ / Thép / Thép ống
Lọc
Thép Ống Mạ Kẽm Phi 90 DN80
Thép Ống Mạ Kẽm Phi 90 DN80 - Ảnh 2
Thép Ống Mạ Kẽm Phi 90 DN80 - Ảnh 3

Thép Ống Mạ Kẽm Phi 90 DN80

Danh mục: Thép, Thép ống
Danh mục sản phẩm
  • Inox & phụ kiện
    • Ống inox
    • Ống inox vi sinh
    • Phụ kiện inox
    • Thép hình inox
    • Thép hộp inox
    • Thép tấm inox
  • Phụ kiện ống thép
    • Khớp cao su
    • Mặt bích
    • Phụ kiện hàn
    • Phụ kiện ren
    • Vật tư khoan nhồi và siêu âm
  • Thép
    • Thép hình
    • Thép hộp
    • Thép ống
    • Thép tấm
  • Uncategorized
  • Van công nghiệp
  • Mô tả

Thép ống mạ kẽm phi 90 (hay còn gọi là ống thép DN80) là sản phẩm được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống dẫn khí, làm khung nhà thép tiền chế và nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Với lớp mạ kẽm chống gỉ, sản phẩm này đảm bảo độ bền cao, chống ăn mòn, thích nghi tốt với môi trường khắc nghiệt.

Thông số kỹ thuật

  • Đường kính D90 (DN80) (OD88.3) (3”)
  • Độ dày thành ống : 1.5mm, 1.8mm, 2mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3mm, 3.2mm..
  • Chiều dài ống : 6m / 12m / hoặc cắt theo yêu cầu
  • Chất liệu : Thép carbon mạ kẽm
  • Đầu ống: vát thẳng hoặc vát mép..
  • Mác thép: SS400, A333, A106, S76…
  • Tiêu chuẩn thép: ASTM A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN…
  • Thương hiệu: Vinapipe, VGpipe, Hoa Phat, Sao Viet, 190, Hoa Sen, Nguyen Minh, VISA, Viet Duc, Maruchi SUNSCO… và các sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Thái Lan…

Quy cách thép ống mạ kẽm phi 90

Thép ống mạ kẽm phi 90 thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, BS hoặc theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), với đường kính ngoài khoảng 90mm và độ dày thành ống đa dạng từ 2.0mm đến 5.0mm, chiều dài tiêu chuẩn từ 6m – 12m hoặc theo yêu cầu riêng của khách hàng.

Sau đây là bảng quy cách chi tiết của thép ống mạ kẽm phi, bao gồm thông tin về đường kính ngoài, độ dày thành ống, chiều dài tiêu chuẩn và trọng lượng từng cây. Thông tin này sẽ giúp quý khách dễ dàng theo dõi và tính toán khối lượng hàng hóa cần sử dụng.

Tên sản phẩm DN OD Độ dày ly (mm) Chiều dài (m) Trọng lượng cây 6m (kg)
Thép ống mạ kẽm ø90 (3”)

 

DN80 OD88.3 1.5 6-12 19.27
DN80 OD88.3 1.8 6-12 23.04
DN80 OD88.3 2 6-12 25.54
DN80 OD88.3 2.3 6-12 29.27
DN80 OD88.3 2.5 6-12 31.74
DN80 OD88.3 2.8 6-12 35.42
DN80 OD88.3 3 6-12 37.87
DN80 OD88.3 3.2 6-12 40.3

5 đặc điểm nổi bật của thép ống mạ kẽm phi 90

1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội

Thép ống mạ kẽm phi 90 được phủ một lớp mạ kẽm bên ngoài bằng phương pháp nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân, giúp bề mặt được bảo vệ khỏi quá trình oxy hóa do tiếp xúc với không khí, nước hoặc các tác nhân hóa học nhẹ.

  • Đặc biệt hiệu quả trong môi trường ẩm ướt, ven biển, khu vực có độ mặn cao, hoặc nơi thường xuyên tiếp xúc với hơi nước, hóa chất, axit nhẹ.

  • Tuổi thọ của ống thép mạ kẽm có thể kéo dài trên 25–30 năm nếu sử dụng đúng kỹ thuật và bảo quản tốt.

  • Giảm thiểu tối đa chi phí sơn phủ, bảo trì, sửa chữa định kỳ.

2. Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt

Thép ống mạ kẽm phi 90 được sản xuất từ thép cuộn cán nóng chất lượng cao, có khả năng:

  • Chịu lực nén, lực kéo và lực va đập mạnh trong điều kiện vận hành khắc nghiệt.

  • Độ cứng và độ bền kéo (tensile strength) đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật của ngành xây dựng, cơ khí và công nghiệp.

  • Có thể chịu được tải trọng lớn trong thời gian dài mà không bị biến dạng hay cong vênh, đảm bảo độ ổn định cho toàn bộ kết cấu công trình.

3. Dễ dàng thi công, gia công và lắp đặt

Với kích thước phổ biến và độ dày đa dạng, thép ống phi 90 thích hợp với nhiều hình thức thi công:

  • Trọng lượng vừa phải, thuận tiện cho việc vận chuyển, bốc xếp và lắp ráp tại công trường.

  • Dễ khoan, cắt, hàn, nối hoặc uốn cong mà không ảnh hưởng đến lớp mạ kẽm bên ngoài, phù hợp cho các kết cấu cần tùy chỉnh linh hoạt.

  • Tương thích tốt với các phụ kiện ống như co, tê, măng sông, mặt bích…, thuận tiện trong việc thiết kế và mở rộng hệ thống.

4. Tính thẩm mỹ cao, bề mặt sáng bóng

  • Lớp kẽm mạ tạo cho bề mặt ống thép một vẻ ngoài sáng, bóng, đều màu, góp phần nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình, đặc biệt là những công trình để lộ phần ống như hàng rào, lan can, trụ đèn, kết cấu trang trí…

  • Không cần sơn phủ lại nếu sử dụng cho mục đích kiến trúc, tiết kiệm chi phí hoàn thiện.

  • Phù hợp với các công trình yêu cầu tính đồng bộ, hiện đại và chuyên nghiệp về mặt thiết kế.

5. Tuân thủ tiêu chuẩn chất lượng

Ống thép mạ kẽm phi 90 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như:

  • ASTM (Mỹ), BS (Anh), JIS (Nhật), TCVN (Việt Nam).

  • Sản phẩm có thể đi kèm chứng chỉ chất lượng CO, CQ (Certificate of Origin – Certificate of Quality) khi khách hàng có nhu cầu, đảm bảo yên tâm khi sử dụng cho các công trình quy mô lớn hoặc đấu thầu dự án.

Giá thép ống mạ kẽm phi 90 (DN80) mới nhất

Giá thép ống mạ kẽm phi 90 thay đổi theo từng thời điểm và phụ thuộc vào các yếu tố như:

  • Loại mạ kẽm (mạ kẽm nhúng nóng hay mạ điện)

  • Độ dày thành ống

  • Số lượng đặt hàng

  • Xu hướng thị trường và giá nguyên liệu đầu vào

Để nhận được báo giá chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Phú Tân An qua hotline hoặc gửi yêu cầu qua email để được tư vấn nhanh chóng và chính xác.

Bảng Giá Thép ống phi 90 (DN80) mạ kẽm

Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo, vì giá đang biến động nhiều vui lòng liên hệ Phú Tân An để lấy giá chính xác

Tên sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng cây 6m(kg) ĐƠN GIÁ

(Vnđ/Kg)

Thép ống mạ kẽm D90 (3”) (OD88.3) (DN80) 1.5 19.27 21,000 – 26,000
1.8 23.04 21,000 – 26,000
2 25.54 21,000 – 26,000
2.3 29.27 21,000 – 26,000
2.5 31.74 21,000 – 26,000
2.8 35.42 21,000 – 26,000
3 37.87 21,000 – 26,000
3.2 40.3 21,000 – 26,000

 

Báo giá ống mạ kẽm mới nhất

 

STT Tên sản phẩm (đường kính x độ dày) (mm) Độ dài (m) Giá chưa VAT (vnd/Kg)
1 ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 6 18,091-24.200
2 ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 6 18,091-24.200
3 ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 6 18,091-24.200
4 ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 6 18,091-24.200
5 ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 6 18,091-24.200
6 ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 6 18,091-24.200
7 ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 6 18,091-24.200
8 Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 6 18,091-24.200
9 ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 6 18,091-24.200
10 ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 6 18,091-24.200
11 ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 6 18,091-24.200
12 ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 6 18,091-24.200
13 ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 6 18,091-24.200
14 ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 6 18,091-24.200
15 ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 6 18,091-24.200
16 ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 6 18,091-24.200
17 ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 6 18,091-24.200
18 ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 6 18,091-24.200
19 ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 6 18,091-24.200
20 ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 6 18,091-24.200
21 ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 6 18,091-24.200
22 ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 6 18,091-24.200
23 ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 6 18,091-24.200
24 ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 6 18,091-24.200
25 ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 6 18,091-24.200
26 ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 6 18,091-24.200
27 ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 6 18,091-24.200
28 ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 6 18,091-24.200
29 ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 6 18,091-24.200
30 ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 6 18,091-24.200
31 ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 6 18,091-24.200
32 ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 6 18,091-24.200
33 ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 6 18,091-24.200
34 ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 6 18,091-24.200
35 ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 6 18,091-24.200
36 ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 6 18,091-24.200
37 ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 6 18,091-24.200
38 ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 6 18,091-24.200
39 ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 6 18,091-24.200
40 ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 6 18,091-24.200
41 ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 6 18,091-24.200
42 ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 6 18,091-24.200
43 ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 6 18,091-24.200
44 ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 6 18,091-24.200
45 ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 6 18,091-24.200
46 ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 6 18,091-24.200
47 ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 6 18,091-24.200
48 ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 6 18,091-24.200
49 ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 6 18,091-24.200
50 ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 6 18,091-24.200
51 ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 6 18,091-24.200
52 ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 6 18,091-24.200
53 ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 6 18,091-24.200
54 ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 6 18,091-24.200
55 ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 6 18,091-24.200
56 ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 6 18,091-24.200
57 ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 6 18,091-24.200
58 ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 6 18,091-24.200
59 ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 6 18,091-24.200
60 ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 6 18,091-24.200
61 ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 6 18,091-24.200
62 ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 6 18,091-24.200
63 ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 6 18,091-24.200
64 ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 6 18,091-24.200
65 ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 6 18,091-24.200
66 ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 6 18,091-24.200
67 ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 6 18,091-24.200
68 ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 6 18,091-24.200
69 ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 6 18,091-24.200
70 ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 6 18,091-24.200
71 ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 6 18,091-24.200
72 ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 6 18,091-24.200
73 ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 6 18,091-24.200
74 ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 6 18,091-24.200
75 ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 6 18,091-24.200
76 ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 6 18,091-24.200
77 ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 6 18,091-24.200
78 ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 6 18,091-24.200
79 ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 6 18,091-24.200
80 ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 6 18,091-24.200
81 ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 6 18,091-24.200
82 ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 6 18,091-24.200
83 ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 6 18,091-24.200
84 ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 6 18,091-24.200
85 ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 6 18,091-24.200
86 ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 6 18,091-24.200
87 ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 6 18,091-24.200
88 ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 6 18,091-24.200
89 ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 6 18,091-24.200
90 ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 6 18,091-24.200
91 ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 6 18,091-24.200
92 ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 6 18,091-24.200
93 ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 6 18,091-24.200
94 ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 6 18,091-24.200
95 ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 6 18,091-24.200
96 ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 6 18,091-24.200
97 ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 6 18,091-24.200
98 ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 6 18,091-24.200
99 ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 6 18,091-24.200
100 ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 6 18,091-24.200
101 ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 6 18,091-24.200
102 ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 6 18,091-24.200
103 ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 6 18,091-24.200
104 ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 6 18,091-24.200
105 ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 6 18,091-24.200
106 ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 6 18,091-24.200
107 ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 6 18,091-24.200
108 ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 6 18,091-24.200
109 ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 6 18,091-24.200
110 ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 6 18,091-24.200
111 ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 6 18,091-24.200
112 ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 6 18,091-24.200
113 ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 6 18,091-24.200
114 ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 6 18,091-24.200
115 ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 6 18,091-24.200
116 ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 6 18,091-24.200
117 ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 6 18,091-24.200
118 ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 6 18,091-24.200

Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo, vì giá đang biến động nhiều vui lòng liên hệ Phú Tân An để lấy giá chính xácGhi chú: Dung sai của các thông số là ±2%

  • Vui lòng liên hệ Phú Tân An để cập nhật thông số mới nhất

5 ứng dụng phổ biến của ống thép mạ kẽm phi 90

Ống thép mạ kẽm phi 90 (DN80) là một trong những loại ống thép phổ biến, được sử dụng rộng rãi nhờ tính năng bền bỉ, chịu được môi trường khắc nghiệt và khả năng chống gỉ sét tốt. Dưới đây là những lĩnh vực ứng dụng tiêu biểu:

1. Xây dựng công nghiệp và dân dụng

  • Khung kết cấu nhà thép tiền chế: Ống thép mạ kẽm phi 90 được dùng làm khung chịu lực chính cho các nhà xưởng, nhà kho, nhà máy nhờ đặc tính chịu lực tốt, ổn định và bền lâu.

  • Giàn giáo, dàn giáo công trình: Sản phẩm là lựa chọn ưu tiên để xây dựng hệ giàn giáo chắc chắn, an toàn cho công nhân thi công trong các công trình xây dựng cao tầng.

  • Lan can, tay vịn cầu thang và hàng rào bảo vệ: Với bề mặt sáng bóng và khả năng chống gỉ, ống thép mạ kẽm tạo nên các sản phẩm lan can vừa đẹp mắt, vừa bền chắc.

  • Cấu kiện trang trí ngoài trời: Dùng trong các công trình cảnh quan, công viên, khuôn viên nhà máy, giúp giữ nguyên độ bền qua thời gian dài.

2. Hệ thống cấp thoát nước

  • Ống dẫn nước sạch và nước sinh hoạt: Thép ống mạ kẽm phi 90 được sử dụng phổ biến trong mạng lưới cấp nước sạch cho khu dân cư, tòa nhà chung cư, nhà máy sản xuất.
  • Ống dẫn nước thải, thoát nước mưa: Đặc biệt thích hợp cho các hệ thống thoát nước ngoài trời hoặc trong công nghiệp do khả năng chống ăn mòn, chịu áp lực tốt.
  • Hệ thống tưới tiêu trong nông nghiệp: Được dùng trong các hệ thống tưới phun, tưới nhỏ giọt với áp lực ổn định.

3. Hệ thống dẫn khí và hơi nước

  • Ống dẫn khí công nghiệp: Trong các nhà máy sản xuất, thép ống mạ kẽm phi 90 thường được sử dụng làm đường ống dẫn khí nén, khí sạch.
  • Hệ thống hơi nước và hơi nóng: Dùng trong các hệ thống hơi công nghiệp, đặc biệt trong ngành chế biến thực phẩm, dệt may, chế tạo máy.
  • Ống dẫn khí điều hòa không khí (HVAC): Là bộ phận quan trọng trong hệ thống thông gió, điều hòa, giúp lưu thông khí sạch trong các tòa nhà, khu công nghiệp.

4. Công nghiệp chế tạo cơ khí

  • Gia công cơ khí và chế tạo máy: Ống thép mạ kẽm phi 90 được sử dụng làm chi tiết, linh kiện trong các thiết bị máy móc, khung máy, giá đỡ và kết cấu phụ trợ.
  • Khung kết cấu máy móc: Dùng làm bộ phận chịu lực, giá đỡ thiết bị trong các dây chuyền sản xuất, lắp ráp.
  • Làm chi tiết kết cấu trong thiết bị vận tải, thiết bị xây dựng.

5. Ứng dụng trong hạ tầng đô thị

  • Cột đèn chiếu sáng và cột điện: Ống thép mạ kẽm phi 90 đảm bảo độ bền, chịu lực va đập và chống gỉ tốt trong môi trường ngoài trời, phù hợp làm cột đèn giao thông, chiếu sáng đô thị.
  • Ống thông gió và ống hút khói: Được sử dụng trong các hệ thống thông gió công nghiệp, nhà máy, tòa nhà cao tầng nhằm đảm bảo lưu thông khí và xử lý khí thải hiệu quả.
  • Hệ thống giàn giáo bảo vệ công trình hạ tầng.

Ưu điểm của thép ống mạ kẽm phi 90

  • Tuổi thọ sử dụng lâu dài, từ 30 – 50 năm trong điều kiện lý tưởng.
  • Tiết kiệm chi phí bảo trì, sửa chữa do khả năng chống gỉ tốt.
  • Dễ vận chuyển, thi công và sử dụng linh hoạt trong nhiều công trình.
  • Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.

Quy trình sản xuất thép ống mạ kẽm phi 90

  1. Chọn nguyên liệu thép cuộn cán nóng chất lượng cao
  2. Gia công và tạo hình ống bằng máy hàn
  3. Kiểm tra kích thước và bề mặt
  4. Xử lý mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng hoặc mạ điện
  5. Kiểm định chất lượng
  6. Đóng gói và vận chuyển đến khách hàng

Thành Phần Hóa Học và Cơ Tính

Thành phần hóa học và đặc tính cơ học của ống thép mạ kẽm phi 90 sẽ thay đổi tùy thuộc vào chủng loại thép nguyên liệu được dùng trong quá trình sản xuất.

Thông thường, sản phẩm được làm từ thép carbon hoặc thép hợp kim thấp, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A53, ASTM A106 hoặc các tiêu chuẩn JIS G3444, G3466.

Dưới đây là phần tóm tắt chung về thành phần hóa học cũng như tính chất cơ lý điển hình của các loại thép thường được sử dụng cho sản phẩm này.

Thành phần hóa học của thép ống mạ kẽm phi 90

Thép ống mạ kẽm phi 90 thường được sản xuất từ thép carbon, với thành phần hóa học chủ yếu như sau:

  • Carbon (C): 0.06% – 0.25%
  • Mangan (Mn): 0.30% – 0.60%
  • Silic (Si): 0.15% – 0.40%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.05%
  • Photpho (P): ≤ 0.04%
  • Kẽm (Zn): Mạ kẽm thường có độ dày từ 40 đến 100 micromet.

Thành phần hóa học này giúp thép ống có độ bền và khả năng chịu lực tốt, đồng thời kẽm mạ bên ngoài tạo ra lớp bảo vệ chống lại sự ăn mòn.

Cơ tính của thép ống mạ kẽm phi 90

Các đặc tính cơ tính của thép ống mạ kẽm phi 90 thường được xác định qua các tiêu chuẩn như sau:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): Khoảng 350 – 450 MPa.
  • Độ bền uốn (Yield Strength): Khoảng 250 – 350 MPa.
  • Độ giãn dài (Elongation): Khoảng 20% – 25%.
  • Độ cứng (Hardness): Thường từ 120 – 180 HB.

Những đặc tính này chứng minh rằng ống thép mạ kẽm phi 90 sở hữu khả năng chịu lực vượt trội cùng độ dẻo dai đáng kể, cho phép nó phù hợp và linh hoạt trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, chế tạo máy móc và các ngành công nghiệp khác nhau.

Đơn vị phân phối thép ống mạ kẽm phi 90 (DN80)

Phú Tân An – Đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm thép xây dựng, trong đó có ống thép mạ kẽm phi 90 với đa dạng quy cách, chủng loại. Chúng tôi cam kết:

  • Sản phẩm chất lượng đạt chuẩn

  • Giá cả cạnh tranh nhất thị trường

  • Hàng luôn có sẵn, giao nhanh trong ngày

  • Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật và vận chuyển tận nơi

Sản phẩm do Phú Tân An cung cấp

  • Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 90

  • Ống thép đen hàn phi 90 mạ kẽm

  • Ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật mạ kẽm

  • Ống thép có chứng chỉ CO, CQ đầy đủ

Ưu điểm khi mua thép ống mạ kẽm phi 90 tại Phú Tân An

Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị phân phối uy tín, Phú Tân An là lựa chọn hàng đầu bởi:

  • Kho hàng lớn: Đáp ứng đơn hàng từ nhỏ đến lớn với tiến độ nhanh chóng.

  • Hệ thống vận chuyển chuyên nghiệp, hỗ trợ giao hàng tận nơi trên toàn quốc.

  • Giá cả minh bạch, hỗ trợ báo giá nhanh và chiết khấu tốt cho khách hàng lâu dài.

  • Dịch vụ hậu mãi chu đáo, cam kết hỗ trợ kỹ thuật và đổi trả nếu có lỗi từ nhà sản xuất.

Mua ngay thép ống mạ kẽm phi 90 chất lượng tại Phú Tân An

Với độ bền vượt trội, khả năng chống ăn mòn hiệu quả và tính ứng dụng linh hoạt, thép ống mạ kẽm phi 90 là lựa chọn tối ưu cho mọi công trình yêu cầu độ bền lâu dài và chất lượng cao.

Nếu quý khách đang tìm kiếm nguồn cung uy tín, hãy đến ngay với Phú Tân An – đơn vị chuyên phân phối thép ống mạ kẽm đạt chuẩn, đầy đủ chứng nhận CO-CQ, giá cả cạnh tranh và dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp.

  • ✔️ Cam kết sản phẩm đúng chuẩn, đúng kích thước

  • ✔️ Hỗ trợ giao hàng toàn quốc, nhanh chóng – linh hoạt

  • ✔️ Tư vấn kỹ thuật miễn phí, nhiệt tình – chính xác

📞 Liên hệ ngay hôm nay để được báo giá tốt nhất và hưởng nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn từ Phú Tân An!

 

Sản phẩm tương tự

Ống thép hàn DN350 tiêu chuẩn ASTM A106/ASTM A53
Xem nhanh

Thép

Ống thép hàn DN350 tiêu chuẩn ASTM A106/ASTM A53

Ống mạ kẽm DN400 
Xem nhanh

Thép

Ống mạ kẽm DN400 

Sắt V3 – Thép V30X30
Xem nhanh

Thép

Sắt V3 – Thép V30X30

Thép hình U250
Xem nhanh

Thép

Thép hình U250

Thép vuông đặc 20
Xem nhanh

Thép

Thép vuông đặc 20

Ống mạ kẽm nhúng nóng
Xem nhanh

Thép

Ống mạ kẽm nhúng nóng

Thép vuông đặc 30
Xem nhanh

Thép

Thép vuông đặc 30

Thép ống đúc phi 610 (DN600) tiêu chuẩn ASTM A106 /API 5L
Xem nhanh

Thép

Thép ống đúc phi 610 (DN600) tiêu chuẩn ASTM A106 /API 5L

Latest
  • Thập ren mạ kẽm MECH Thập ren mạ kẽm MECH
  • Ống INOX phi 127 (DN115) Ống INOX phi 127 (DN115)
  • Ống inox phi 141 (DN125) Ống inox phi 141 (DN125)
  • Ống inox phi 168 (DN150) Ống inox phi 168 (DN150)
Best Selling
  • Thép hình V Thép hình V
  • Van vòi đồng tay gạt MBV Van vòi đồng tay gạt MBV
  • Ống Thép Hàn Xoắn Ống Thép Hàn Xoắn
  • V65x65 INOX V65x65 INOX
Top Rated
  • Thép hình V Thép hình V
  • Van vòi đồng tay gạt MBV Van vòi đồng tay gạt MBV
  • Ống Thép Hàn Xoắn Ống Thép Hàn Xoắn
About us

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit, sed diam nonummy nibh euismod tincidunt ut laoreet dolore magna aliquam erat volutpat.

Latest News
  • 27
    Th7
    Cập nhật giá thép hôm nay 24/7: giá trong nước ổn định, thị trường quốc tế biến động do bất động sản Trung Quốc suy yếu Chức năng bình luận bị tắt ở Cập nhật giá thép hôm nay 24/7: giá trong nước ổn định, thị trường quốc tế biến động do bất động sản Trung Quốc suy yếu
  • 27
    Th7
    Hòa Phát hợp tác Đại học Bách khoa Hà Nội để phát triển công nghệ thép ray chất lượng cao Chức năng bình luận bị tắt ở Hòa Phát hợp tác Đại học Bách khoa Hà Nội để phát triển công nghệ thép ray chất lượng cao
  • 27
    Th7
    Tiêu chuẩn xanh: Cuộc chơi mới với doanh nghiệp Việt Nam trong chuỗi cung ứng toàn cầu Chức năng bình luận bị tắt ở Tiêu chuẩn xanh: Cuộc chơi mới với doanh nghiệp Việt Nam trong chuỗi cung ứng toàn cầu
  • 27
    Th7
    Tổng quan thị trường thép Việt Nam nửa đầu năm 2025 Chức năng bình luận bị tắt ở Tổng quan thị trường thép Việt Nam nửa đầu năm 2025
Tags
Signup for Newsletter

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit, sed diam nonummy nibh euismod tincidunt ut laoreet.

(insert contact form here)
  • About
  • Our Stores
  • Blog
  • Contact
  • FAQ
Copyright 2025 © Flatsome Theme
  • Menu
  • Danh mục
  • Về chúng tôi
  • Thép
    • Thép ống
    • Thép hộp
    • Thép hình
    • Thép tấm
  • Phụ kiện ống thép
    • Phụ kiện ren
    • Phụ kiện hàn
  • Inox & phụ kiện
    • Ống inox
    • Thép hộp inox
    • Thép tấm inox
    • Thép hình inox
    • Phụ kiện inox
    • Ống inox vi sinh
  • Van công nghiệp
  • Tính trọng lượng thép
  • Bảng giá thép
  • Đăng nhập / Đăng ký
  • Newsletter

Đăng nhập

Quên mật khẩu?