Bỏ qua nội dung
Phú Tân AnPhú Tân An
    • Liên hệ
    • 0904.895.239
  • Giỏ hàng / $0.00
    • Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

      Quay trở lại cửa hàng

  • Giỏ hàng

    Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

    Quay trở lại cửa hàng

  • Về chúng tôi
  • Thép
    • Thép ống
    • Thép hộp
    • Thép hình
    • Thép tấm
  • Phụ kiện ống thép
    • Phụ kiện ren
    • Phụ kiện hàn
  • Inox & phụ kiện
    • Ống inox
    • Thép hộp inox
    • Thép tấm inox
    • Thép hình inox
    • Phụ kiện inox
    • Ống inox vi sinh
  • Van công nghiệp
  • Tính trọng lượng thép
  • Bảng giá thép
Trang chủ / Thép / Thép ống
Lọc
Ống mạ kẽm DN250
Ống mạ kẽm DN250 - Ảnh 2
Ống mạ kẽm DN250 - Ảnh 3

Ống mạ kẽm DN250

Danh mục: Thép, Thép ống
Danh mục sản phẩm
  • Inox & phụ kiện
    • Ống inox
    • Ống inox vi sinh
    • Phụ kiện inox
    • Thép hình inox
    • Thép hộp inox
    • Thép tấm inox
  • Phụ kiện ống thép
    • Khớp cao su
    • Mặt bích
    • Phụ kiện hàn
    • Phụ kiện ren
    • Vật tư khoan nhồi và siêu âm
  • Thép
    • Thép hình
    • Thép hộp
    • Thép ống
    • Thép tấm
  • Uncategorized
  • Van công nghiệp
  • Mô tả

Trong xây dựng và cơ khí, lựa chọn đúng vật liệu đường ống là yếu tố quyết định đến độ bền và chi phí hệ thống. Ống mạ kẽm DN250 (phi 273) là loại ống thép được phủ kẽm, giúp chống gỉ sét, chịu được môi trường khắc nghiệt và có tuổi thọ cao. Nhờ ưu điểm vượt trội, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong cấp thoát nước, PCCC và các công trình hạ tầng. Bài viết sau do Phú Tân An – đơn vị phân phối thép uy tín – tổng hợp, sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về loại ống này trước khi lựa chọn sử dụng.

Đặc điểm kỹ thuật:

  • Đường kính ngoài: D273 (DN250) OD273.1mm
  • Độ dày: phổ biến là từ 3.4mm đến 28.6mm.
  • Chiều dài: Thường là 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu.
  • Tiêu chuẩn:  ASTM A53, ASTM A106, API 5L, JIS G3444, BS EN 10255.
  • Xuất xứ: Việt Nam, nhập khẩu
  • Đơn vị phân phối:  Phú Tân An

Bảng quy cách, kích thước, báo giá

  • Lưu ý các thông số sẽ có dung sai là ±2%
  • Giá chỉ mang tính tham khảo do thị trường biến động không ổn định
  • Cập nhật thông số chính xác nhất vui lòng liên hệ  Phú Tân An

Bảng giá ống mạ kẽm DN250

Tên sản phẩm Đường kính DN Inchs Độ dày thành ống (mm) Tiêu chuẩn độ dày Trọng lượng (Kg/m) Trọng lượng (Kg/cây) Đơn giá (vnd/kg)
Ống thép mạ kẽm phi 273 DN250 10” 3.40 – 22.60 135,60 24.500-27.800
DN250 10” 4.20 SCH10 27.84 167,04 24.500-27.800
DN250 10” 5.75 – 37.89 227,34 24.500-27.800
DN250 10” 6.35 SCH20 41.75 250,50 24.500-27.800
DN250 10” 7.01 – 45.98 275,88 24.500-27.800
DN250 10” 7.80 SCH30 51.01 306,06 24.500-27.800
DN250 10” 8.08 – 52.79 316,74 24.500-27.800
DN250 10” 9.27 SCH40 60.29 361,74 24.500-27.800
DN250 10” 10.97 – 70.88 425,28 24.500-27.800
DN250 10” 11.13 – 81.87 491,22 24.500-27.800
DN250 10” 12.70 SCH60 81.52 489,12 24.500-27.800
DN250 10” 13.50 – 86.39 518,34 24.500-27.800
DN250 10” 14.03 – 89.60 537,60 24.500-27.800
DN250 10” 15.09 SCH80 95.97 575,82 24.500-27.800
DN250 10” 15.89 – 100.75 604,50 24.500-27.800
DN250 10” 17.15 – 108.20 649,20 24.500-27.800
DN250 10” 18.26 – 114.71 688,26 24.500-27.800
DN250 10” 21.44 SCH120 133.00 798,00 24.500-27.800
DN250 10” 25.40 – 155.09 930,54 24.500-27.800
DN250 10” 28.60 SCH160 172.37 1034,22 24.500-27.800

 

Báo giá ống mạ kẽm mới nhất

STT Tên sản phẩm (đường kính x độ dày) (mm) Độ dài (m) Giá chưa VAT (vnd/Kg)
1 ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 6 18,091-24.200
2 ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 6 18,091-24.200
3 ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 6 18,091-24.200
4 ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 6 18,091-24.200
5 ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 6 18,091-24.200
6 ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 6 18,091-24.200
7 ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 6 18,091-24.200
8 Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 6 18,091-24.200
9 ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 6 18,091-24.200
10 ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 6 18,091-24.200
11 ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 6 18,091-24.200
12 ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 6 18,091-24.200
13 ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 6 18,091-24.200
14 ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 6 18,091-24.200
15 ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 6 18,091-24.200
16 ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 6 18,091-24.200
17 ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 6 18,091-24.200
18 ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 6 18,091-24.200
19 ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 6 18,091-24.200
20 ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 6 18,091-24.200
21 ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 6 18,091-24.200
22 ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 6 18,091-24.200
23 ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 6 18,091-24.200
24 ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 6 18,091-24.200
25 ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 6 18,091-24.200
26 ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 6 18,091-24.200
27 ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 6 18,091-24.200
28 ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 6 18,091-24.200
29 ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 6 18,091-24.200
30 ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 6 18,091-24.200
31 ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 6 18,091-24.200
32 ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 6 18,091-24.200
33 ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 6 18,091-24.200
34 ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 6 18,091-24.200
35 ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 6 18,091-24.200
36 ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 6 18,091-24.200
37 ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 6 18,091-24.200
38 ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 6 18,091-24.200
39 ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 6 18,091-24.200
40 ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 6 18,091-24.200
41 ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 6 18,091-24.200
42 ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 6 18,091-24.200
43 ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 6 18,091-24.200
44 ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 6 18,091-24.200
45 ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 6 18,091-24.200
46 ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 6 18,091-24.200
47 ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 6 18,091-24.200
48 ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 6 18,091-24.200
49 ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 6 18,091-24.200
50 ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 6 18,091-24.200
51 ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 6 18,091-24.200
52 ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 6 18,091-24.200
53 ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 6 18,091-24.200
54 ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 6 18,091-24.200
55 ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 6 18,091-24.200
56 ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 6 18,091-24.200
57 ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 6 18,091-24.200
58 ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 6 18,091-24.200
59 ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 6 18,091-24.200
60 ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 6 18,091-24.200
61 ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 6 18,091-24.200
62 ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 6 18,091-24.200
63 ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 6 18,091-24.200
64 ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 6 18,091-24.200
65 ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 6 18,091-24.200
66 ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 6 18,091-24.200
67 ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 6 18,091-24.200
68 ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 6 18,091-24.200
69 ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 6 18,091-24.200
70 ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 6 18,091-24.200
71 ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 6 18,091-24.200
72 ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 6 18,091-24.200
73 ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 6 18,091-24.200
74 ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 6 18,091-24.200
75 ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 6 18,091-24.200
76 ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 6 18,091-24.200
77 ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 6 18,091-24.200
78 ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 6 18,091-24.200
79 ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 6 18,091-24.200
80 ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 6 18,091-24.200
81 ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 6 18,091-24.200
82 ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 6 18,091-24.200
83 ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 6 18,091-24.200
84 ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 6 18,091-24.200
85 ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 6 18,091-24.200
86 ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 6 18,091-24.200
87 ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 6 18,091-24.200
88 ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 6 18,091-24.200
89 ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 6 18,091-24.200
90 ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 6 18,091-24.200
91 ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 6 18,091-24.200
92 ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 6 18,091-24.200
93 ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 6 18,091-24.200
94 ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 6 18,091-24.200
95 ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 6 18,091-24.200
96 ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 6 18,091-24.200
97 ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 6 18,091-24.200
98 ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 6 18,091-24.200
99 ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 6 18,091-24.200
100 ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 6 18,091-24.200
101 ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 6 18,091-24.200
102 ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 6 18,091-24.200
103 ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 6 18,091-24.200
104 ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 6 18,091-24.200
105 ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 6 18,091-24.200
106 ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 6 18,091-24.200
107 ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 6 18,091-24.200
108 ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 6 18,091-24.200
109 ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 6 18,091-24.200
110 ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 6 18,091-24.200
111 ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 6 18,091-24.200
112 ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 6 18,091-24.200
113 ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 6 18,091-24.200
114 ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 6 18,091-24.200
115 ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 6 18,091-24.200
116 ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 6 18,091-24.200
117 ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 6 18,091-24.200
118 ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 6 18,091-24.200
  • Ghi chú: Dung sai của các thông số là ±2%
  • Vui lòng liên hệ  Phú Tân An để cập nhật thông số mới nhất

Cam kết từ Phú Tân An:

  • Báo giá minh bạch – không phát sinh chi phí

  • Hàng mới 100% – chứng chỉ CO, CQ đầy đủ

  • Giao hàng nhanh chóng – đúng tiến độ công trình

  • Chính sách chiết khấu tốt cho đại lý và đơn hàng dự án

5 ứng dụng phổ biến của ống mạ kẽm DN250

Với đường kính lớn và khả năng chống ăn mòn cao, ống mạ kẽm DN250 là lựa chọn hàng đầu cho các công trình yêu cầu lưu lượng dòng chảy lớn và độ bền vượt trội. Một số ứng dụng phổ biến bao gồm:

1. Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC)

Ống DN250 được sử dụng để dẫn nước chữa cháy trong các hệ thống PCCC ở tòa nhà cao tầng, nhà máy, trung tâm thương mại… vì khả năng chịu áp lực tốt, không bị rỉ sét trong môi trường ẩm ướt.

2. Cấp thoát nước công nghiệp

Trong hệ thống cấp nước sinh hoạt, nước sản xuất, ống DN250 là lựa chọn hiệu quả cho việc vận chuyển nước với lưu lượng lớn mà không lo đóng cặn hay hỏng hóc.

3. Ống dẫn khí, dẫn dầu

Nhờ lớp kẽm mạ bảo vệ bề mặt, loại ống này cũng được dùng trong hệ thống dẫn khí, xăng dầu – nơi yêu cầu độ kín và chống ăn mòn cao.

4. Kết cấu xây dựng và khung thép

Ống mạ DN250 có thể được sử dụng làm cột chống, khung nhà thép tiền chế, kết cấu chịu lực cho nhà xưởng hoặc nhà máy.

5. Công trình giao thông, cầu đường

Ống được dùng làm cọc tiêu, hệ thống thoát nước, hoặc ống kỹ thuật ngầm dưới nền đường nhờ vào khả năng chống ăn mòn lâu dài.

Phân loại ống thép mạ kẽm DN250

Ống mạ kẽm DN250 được chia thành 2 dòng chính theo công nghệ mạ:

Ống mạ kẽm DN250 mạ nhúng nóng

Mạ kẽm nhúng nóng là quá trình nhúng toàn bộ ống vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C. Phương pháp này giúp lớp kẽm bám chặt vào bề mặt ống, tạo thành một lớp bảo vệ bền bỉ, có khả năng chống lại sự oxy hóa và ăn mòn cao.

Ưu điểm:

  • Độ bền lớp mạ rất cao, tuổi thọ lên đến 30-50 năm

  • Khả năng chống ăn mòn trong môi trường ngoài trời và nước mặn

  • Thích hợp cho công trình công nghiệp nặng, kết cấu thép ngoài trời

Ống mạ kẽm DN250 mạ điện (mạ lạnh)

Mạ điện là phương pháp sử dụng dòng điện để phủ một lớp kẽm mỏng lên bề mặt ống. Tuy không dày và bền như mạ nhúng nóng, nhưng loại này có chi phí thấp hơn và phù hợp với các ứng dụng trong nhà hoặc môi trường không quá khắc nghiệt.

Ưu điểm:

  • Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao

  • Giá thành rẻ hơn mạ nhúng nóng

  • Dễ gia công, cắt hàn, lắp đặt

Nhược điểm:

  • Lớp mạ mỏng, dễ bị ăn mòn nếu sử dụng sai môi trường

  • Tuổi thọ không cao bằng mạ nhúng nóng

Thành phần hóa học và cơ tính

Dưới đây là bảng thành phần hóa học và tính chất cơ học của thép ống mạ kẽm phi 273 dựa trên các tiêu chuẩn phổ biến như ASTM A53 và ASTM A106:

Thành Phần Hóa Học (ASTM A53):

Thành phần Loại A Loại B
Carbon (C) ≤ 0.25% ≤ 0.30%
Mangan (Mn) ≤ 0.95% ≤ 1.20%
Phosphorus (P) ≤ 0.05% ≤ 0.05%
Sulfur (S) ≤ 0.045% ≤ 0.045%
Copper (Cu) ≥ 0.20% (nếu yêu cầu) ≥ 0.20% (nếu yêu cầu)
Nickel (Ni) ≤ 0.40% ≤ 0.40%
Chromium (Cr) ≤ 0.40% ≤ 0.40%
Molybdenum (Mo) ≤ 0.15% ≤ 0.15%
Vanadium (V) ≤ 0.08% ≤ 0.08%

Thành Phần Hóa Học (ASTM A106):

Thành phần Giá trị
Carbon (C) ≤ 0.30%
Mangan (Mn) 0.29 – 1.06%
Phosphorus (P) ≤ 0.035%
Sulfur (S) ≤ 0.035%
Silicon (Si) ≥ 0.10%

Tính Chất Cơ Học (ASTM A53):

Tính chất Loại A Loại B
Cường độ kéo (Tensile Strength) (MPa) ≥ 330 ≥ 415
Giới hạn chảy (Yield Strength) (MPa) ≥ 205 ≥ 240
Độ giãn dài (Elongation) (%) ≥ 30 ≥ 30

Tính Chất Cơ Học (ASTM A106):

Tính chất Giá trị
Cường độ kéo (Tensile Strength) (MPa) ≥ 415
Giới hạn chảy (Yield Strength) (MPa) ≥ 240
Độ giãn dài (Elongation) (%) ≥ 30

 

Các tiêu chuẩn sản xuất ống mạ kẽm DN250

Phần lớn sản phẩm ống mạ kẽm DN250 hiện nay đều được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế khắt khe để đảm bảo chất lượng đồng bộ. Một số tiêu chuẩn phổ biến bao gồm:

  • ASTM A53 / A500 (Hoa Kỳ) – Tiêu chuẩn cho ống thép hàn và không hàn

  • BS EN 10255 (Châu Âu) – Tiêu chuẩn ống thép sử dụng cho hệ thống áp lực thấp

  • JIS G3444 (Nhật Bản) – Tiêu chuẩn thép dùng trong xây dựng

  • TCVN (Việt Nam) – Các tiêu chuẩn quốc gia tương đương ASTM hoặc JIS

Các tiêu chuẩn này quy định rõ về thành phần hóa học, độ dày, dung sai, độ bền kéo, ứng suất chảy và các yêu cầu về kiểm tra không phá hủy như kiểm tra áp suất, kiểm tra siêu âm, kiểm tra độ kín.

Phú Tân An – Nhà phân phối ống mạ kẽm DN250 uy tín

Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật tư ngành thép, Phú Tân An tự hào là đơn vị phân phối ống mạ kẽm DN250 chất lượng cao, giá cạnh tranh hàng đầu trên thị trường.

Lý do nên chọn Phú Tân An:

  • Sản phẩm đa dạng: Ống mạ kẽm DN250 đủ loại mạ nóng – mạ lạnh, thương hiệu trong và ngoài nước

  • Chất lượng đảm bảo: Có chứng chỉ CO, CQ, test mẫu đầy đủ theo lô hàng

  • Giao hàng toàn quốc: Đáp ứng nhanh mọi nhu cầu từ đơn hàng lẻ đến công trình lớn

  • Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu: Đội ngũ kỹ sư hỗ trợ chọn đúng loại ống theo mục đích sử dụng

  • Hợp tác lâu dài – chiết khấu hấp dẫn: Chính sách giá tốt cho đại lý và nhà thầu

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá ống mạ kẽm DN250 chính xác, cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn cho quý khách hàng thân thiết!

Mua ngay ống mạ kẽm DN250 bền chắc, đạt chuẩn tại Phú Tân An

Ống mạ kẽm DN250 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền cao, khả năng chống ăn mòn hiệu quả và đảm bảo an toàn lâu dài. Từ hệ thống cấp thoát nước, phòng cháy chữa cháy đến hạ tầng kỹ thuật – sản phẩm luôn phát huy tối đa hiệu suất sử dụng.

Tại Phú Tân An, chúng tôi cung cấp các loại ống mạ kẽm DN250 chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ, giá cả cạnh tranh cùng dịch vụ tư vấn – vận chuyển nhanh chóng, chuyên nghiệp.

✅ Chất lượng tiêu chuẩn

✅ Giá tốt nhất thị trường

✅ Giao hàng tận nơi – đúng tiến độ

📞 Liên hệ ngay hôm nay với Phú Tân An để nhận báo giá ưu đãi và được hỗ trợ lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho dự án của bạn!

 

Sản phẩm tương tự

Ống mạ kẽm DN400 
Xem nhanh

Thép

Ống mạ kẽm DN400 

Ống thép đúc phi 90 DN8
Xem nhanh

Thép

Ống thép đúc phi 90 DN8

Sắt V3 – Thép V30X30
Xem nhanh

Thép

Sắt V3 – Thép V30X30

Ống thép hàn DN400 tiêu chuẩn ASTM A106/ASTM A53
Xem nhanh

Thép

Ống thép hàn DN400 tiêu chuẩn ASTM A106/ASTM A53

Ống thép hàn đen phi 325 tiêu chuẩn ASTM A106/ASTM A53
Xem nhanh

Thép

Ống thép hàn đen phi 325 tiêu chuẩn ASTM A106/ASTM A53

Thép vuông đặc 20
Xem nhanh

Thép

Thép vuông đặc 20

Ống mạ kẽm nhúng nóng
Xem nhanh

Thép

Ống mạ kẽm nhúng nóng

Thép Vuông đặc 50x50
Xem nhanh

Thép

Thép Vuông đặc 50×50

Latest
  • Thập ren mạ kẽm MECH Thập ren mạ kẽm MECH
  • Ống INOX phi 127 (DN115) Ống INOX phi 127 (DN115)
  • Ống inox phi 141 (DN125) Ống inox phi 141 (DN125)
  • Ống inox phi 168 (DN150) Ống inox phi 168 (DN150)
Best Selling
  • Thép hình V Thép hình V
  • Van vòi đồng tay gạt MBV Van vòi đồng tay gạt MBV
  • Ống Thép Hàn Xoắn Ống Thép Hàn Xoắn
  • V65x65 INOX V65x65 INOX
Top Rated
  • Thép hình V Thép hình V
  • Van vòi đồng tay gạt MBV Van vòi đồng tay gạt MBV
  • Ống Thép Hàn Xoắn Ống Thép Hàn Xoắn
About us

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit, sed diam nonummy nibh euismod tincidunt ut laoreet dolore magna aliquam erat volutpat.

Latest News
  • 27
    Th7
    Cập nhật giá thép hôm nay 24/7: giá trong nước ổn định, thị trường quốc tế biến động do bất động sản Trung Quốc suy yếu Chức năng bình luận bị tắt ở Cập nhật giá thép hôm nay 24/7: giá trong nước ổn định, thị trường quốc tế biến động do bất động sản Trung Quốc suy yếu
  • 27
    Th7
    Hòa Phát hợp tác Đại học Bách khoa Hà Nội để phát triển công nghệ thép ray chất lượng cao Chức năng bình luận bị tắt ở Hòa Phát hợp tác Đại học Bách khoa Hà Nội để phát triển công nghệ thép ray chất lượng cao
  • 27
    Th7
    Tiêu chuẩn xanh: Cuộc chơi mới với doanh nghiệp Việt Nam trong chuỗi cung ứng toàn cầu Chức năng bình luận bị tắt ở Tiêu chuẩn xanh: Cuộc chơi mới với doanh nghiệp Việt Nam trong chuỗi cung ứng toàn cầu
  • 27
    Th7
    Tổng quan thị trường thép Việt Nam nửa đầu năm 2025 Chức năng bình luận bị tắt ở Tổng quan thị trường thép Việt Nam nửa đầu năm 2025
Tags
Signup for Newsletter

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit, sed diam nonummy nibh euismod tincidunt ut laoreet.

(insert contact form here)
  • About
  • Our Stores
  • Blog
  • Contact
  • FAQ
Copyright 2025 © Flatsome Theme
  • Menu
  • Danh mục
  • Về chúng tôi
  • Thép
    • Thép ống
    • Thép hộp
    • Thép hình
    • Thép tấm
  • Phụ kiện ống thép
    • Phụ kiện ren
    • Phụ kiện hàn
  • Inox & phụ kiện
    • Ống inox
    • Thép hộp inox
    • Thép tấm inox
    • Thép hình inox
    • Phụ kiện inox
    • Ống inox vi sinh
  • Van công nghiệp
  • Tính trọng lượng thép
  • Bảng giá thép
  • Đăng nhập / Đăng ký
  • Newsletter

Đăng nhập

Quên mật khẩu?