Bỏ qua nội dung
Phú Tân AnPhú Tân An
    • Liên hệ
    • 0904.895.239
  • Giỏ hàng / $0.00
    • Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

      Quay trở lại cửa hàng

  • Giỏ hàng

    Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

    Quay trở lại cửa hàng

  • Về chúng tôi
  • Thép
    • Thép ống
    • Thép hộp
    • Thép hình
    • Thép tấm
  • Phụ kiện ống thép
    • Phụ kiện ren
    • Phụ kiện hàn
  • Inox & phụ kiện
    • Ống inox
    • Thép hộp inox
    • Thép tấm inox
    • Thép hình inox
    • Phụ kiện inox
    • Ống inox vi sinh
  • Van công nghiệp
  • Tính trọng lượng thép
  • Bảng giá thép
Trang chủ / Thép / Thép hình
Lọc
Thép hình U300
Thép hình U300 - Ảnh 2
Thép hình U300 - Ảnh 3

Thép hình U300

Danh mục: Thép, Thép hình
Danh mục sản phẩm
  • Inox & phụ kiện
    • Ống inox
    • Ống inox vi sinh
    • Phụ kiện inox
    • Thép hình inox
    • Thép hộp inox
    • Thép tấm inox
  • Phụ kiện ống thép
    • Khớp cao su
    • Mặt bích
    • Phụ kiện hàn
    • Phụ kiện ren
    • Vật tư khoan nhồi và siêu âm
  • Thép
    • Thép hình
    • Thép hộp
    • Thép ống
    • Thép tấm
  • Uncategorized
  • Van công nghiệp
  • Mô tả

Trong lĩnh vực xây dựng công nghiệp, dân dụng và cơ khí chế tạo, thép hình là một trong những vật liệu đóng vai trò trụ cột. Trong số các chủng loại thép hình, thép U300 là lựa chọn nổi bật nhờ kích thước lớn, khả năng chịu tải tốt và phù hợp với nhiều loại công trình hạ tầng kỹ thuật. Bài viết dưới đây sẽ phân tích chi tiết về sản phẩm thép hình U300 – từ cấu tạo, phân loại, ứng dụng cho đến quy trình sản xuất và lưu ý khi chọn mua.

Cấu tạo và thông số hình học cơ bản của thép hình U300

Thép U300 là loại thép hình chữ U có kích thước chiều cao thân (H) khoảng 300mm. Cấu tạo bao gồm hai cánh song song và một thân giữa vuông góc, được cán nóng hoặc chế tạo từ nhiều phương pháp khác nhau.

  • Chiều cao thân (H): 300 mm
  • Chiều rộng cánh (B): 82-87mm (tùy theo tiêu chuẩn sản xuất).
  • Độ dày cánh (t1): Khoảng 7-9.5mm
  • Tiêu chuẩn thép: JIS G3101, ASTM A36…
  • Mác thép: CT3, SS400, A36, GOST…
  • Chiều dài cây: 12m
  • Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản…
  • Chất liệu: Thép U đen, Thép U mạ kẽm, Thép U mạ kẽm nhúng nóng
  • Ứng dụng: Dùng cho công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế

Cập nhật giá thép hình U300 mới nhất trên thị trường

 

STT Quy cách Khối lượng kg/m Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá tham khảo vnd/kg
1 U300x 82x 7x 12m 31.02 372.24 18.000 – 26.000
2 U300x 82x 7.5x 12m 31.40 376.80 18.000 – 26.000
3 U300x 85x 7.5x 12m 34.40 412.80 18.000 – 26.000
4 U300x 87x 9.5x 12m 39.17 470.04 18.000 – 26.000

Giá bán thép hình U300 thường biến động tùy thuộc vào các yếu tố:

  • Giá nguyên liệu thép thô trên thị trường toàn cầu
  • Nhu cầu nội địa và đơn hàng công trình lớn
  • Loại thép (U đen, U mạ kẽm, U đúc, U chấn)
  • Tiêu chuẩn sản xuất (JIS, ASTM, TCVN…)
  • Khối lượng đặt hàng và chi phí vận chuyển

Tại Phú Tân An, chúng tôi thường xuyên cập nhật bảng giá thép U300 cạnh tranh, đi kèm với chiết khấu tốt cho khách hàng mua số lượng lớn, giao hàng tận nơi toàn quốc.

Thép U300 gồm những dòng sản phẩm nào?

Thép hình U300 được phân thành nhiều loại theo phương pháp chế tạo và mục đích sử dụng. Dưới đây là các dòng sản phẩm chính:

Thép hình U300 đen – sản phẩm phổ biến nhất

Thép U300 đen là loại được cán nóng trực tiếp từ phôi thép carbon, có bề mặt màu đen xám nguyên bản sau khi sản xuất. Đây là loại được sử dụng phổ biến nhất trong các kết cấu chịu lực của nhà thép tiền chế, cầu cảng, cột trụ…

  • Ưu điểm: Giá thành hợp lý, độ bền cơ học tốt
  • Nhược điểm: Dễ bị oxy hóa nếu không sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm
  • Tiêu chuẩn thường áp dụng: JIS G3192, TCVN 7571

Thép hình U300 mạ kẽm – giải pháp chống ăn mòn hiệu quả

U300 mạ kẽm là thép hình đen sau khi gia công được mạ lớp kẽm bằng phương pháp nhúng nóng hoặc mạ điện, nhằm tăng khả năng chống gỉ, đặc biệt phù hợp với công trình ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt.

  • Tuổi thọ kéo dài gấp 2–3 lần so với thép đen
  • Phù hợp công trình ven biển, kết cấu ngoài trời
  • Chi phí đầu tư cao hơn nhưng tiết kiệm bảo trì về lâu dài

Thép U300 đúc – kết cấu nặng, độ bền cao

U300 đúc được sản xuất từ phương pháp đúc nguyên khối bằng khuôn thép, không qua cán nóng. Loại này có cấu trúc dày hơn, chắc chắn và thường sử dụng cho các hạng mục công nghiệp nặng, yêu cầu tải trọng lớn.

  • Đặc trưng: độ dày vượt trội, không bị cong vênh
  • Khó tìm hơn trên thị trường, giá cao hơn U cán nóng

Thép hình U300 chấn – linh hoạt về kích thước

U300 chấn là thép tấm được gia công bằng máy chấn tạo hình thành chữ U. Ưu điểm của phương pháp này là cho phép tùy chỉnh kích thước, độ dày theo nhu cầu riêng của từng công trình.

  • Phù hợp cho đặt hàng theo yêu cầu kỹ thuật đặc biệt
  • Dễ điều chỉnh biên dạng, thuận tiện trong thi công cục bộ
  • Chất lượng phụ thuộc vào công nghệ chấn và nguyên liệu tấm

Phú Tân An – đơn vị phân phối và gia công thép U300 uy tín

Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực phân phối và gia công thép, Phú Tân An tự hào là đối tác chiến lược của nhiều công trình trọng điểm trong cả nước.

Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại thép hình U300 theo tiêu chuẩn quốc tế và nội địa, đi kèm:

  • Chứng chỉ CO, CQ đầy đủ
  • Dịch vụ cắt, chấn, mạ kẽm theo yêu cầu

  • Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật miễn phí
  • Giao hàng nhanh trên toàn quốc

Thép hình U300 được ứng dụng như thế nào trong thực tế xây dựng?

Nhờ khả năng chịu lực tốt, kích thước lớn và dễ dàng thi công lắp ghép, thép hình U300 hiện được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực xây dựng và công nghiệp nặng. Dưới đây là một số ứng dụng tiêu biểu, đã được kiểm chứng qua thực tế triển khai tại các công trình lớn nhỏ trong và ngoài nước.

Làm dầm chịu lực chính cho nhà xưởng và khung thép tiền chế

Trong các công trình nhà xưởng, kho bãi hay nhà công nghiệp dạng tiền chế, thép U300 thường được sử dụng để làm dầm chính hoặc xà gồ chịu lực. Nhờ tiết diện lớn và độ cứng cao, U300 giúp hệ khung vững chắc, chịu được tải trọng mái tôn, gió, rung chấn và tải trọng treo.

  • Đặc điểm phù hợp: Chống võng, bền bỉ theo thời gian
  • Thay thế cho dầm I trong một số kết cấu phụ

Gia cố kết cấu tại hầm mỏ, cầu cảng, nhà máy công nghiệp

Thép hình U300 được sử dụng để gia cường các điểm trọng yếu trong hầm lò, khu vực khai thác mỏ, bến tàu hoặc nhà máy công nghiệp nặng. Với ưu điểm chịu lực ép ngang và dọc tốt, sản phẩm đảm bảo an toàn trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.

  • Ứng dụng làm cột chống, thanh giằng, khung kẹp
  • Dễ kết hợp với hệ bulong neo, thép tấm dày

Dùng làm giá đỡ giàn mái, sàn thao tác, cầu công nghiệp

Các hệ giàn mái lớn như mái nhà thi đấu, mái sân vận động hoặc sàn thao tác công nghiệp đều cần kết cấu phụ vững chắc để chống đỡ tải trọng động. Thép U300 đảm nhiệm tốt vai trò này nhờ khả năng chịu uốn dọc và tải trọng phân bố đều.

  • Có thể sơn phủ hoặc mạ kẽm để tăng tuổi thọ

  • Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật lắp ráp nhanh, kết cấu nhẹ

Ứng dụng trong chế tạo khung xe tải, container và thiết bị cơ khí

Ngoài lĩnh vực xây dựng, thép U300 còn được dùng trong ngành chế tạo cơ khí nặng như:

  • Khung sườn xe tải cỡ lớn
  • Khung container vận tải biển
  • Đế máy công nghiệp, bệ đỡ truyền động

Sự đồng đều về tiết diện, độ cứng và khả năng chịu rung động khiến thép U300 trở thành lựa chọn an toàn cho các hệ kết cấu chịu va đập liên tục.

Linh hoạt kết hợp cùng vật liệu khác trong thi công

Một điểm mạnh khác của U300 là dễ dàng kết hợp với các loại vật liệu khác như:

  • Thép tấm: để tạo thành dầm tổ hợp
  • Thép hộp: để làm giằng liên kết ngang
  • Bulong neo và bản mã: để thi công tổ hợp trên công trường

Tính linh hoạt này giúp tiết kiệm chi phí và tăng hiệu quả thi công.

Tập hợp các bảng thông tin kỹ thuật chuyên sâu

Bảng 1: Thành phần hóa học của thép hình U300

Mác thép Carbon (C) Silic (Si) Mangan (Mn) Photpho (P) Lưu huỳnh (S)
SS400 ≤ 0.30% ≤ 0.35% ≤ 1.40% ≤ 0.05% ≤ 0.05%
S235JR ≤ 0.22% ≤ 0.05% ≤ 1.60% ≤ 0.035% ≤ 0.035%
ASTM A36 ≤ 0.26% ≤ 0.40% 0.60–0.90% ≤ 0.04% ≤ 0.05%
  • Carbon (C): Tăng độ cứng và độ bền kéo của thép, nhưng nếu quá cao sẽ làm thép giòn hơn.
  • Silic (Si): Hỗ trợ khử oxy trong quá trình luyện thép, tăng độ bền và độ đàn hồi.
  • Mangan (Mn): Cải thiện độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn.
  • Photpho (P) và Lưu huỳnh (S): Hai nguyên tố không mong muốn – nếu tỷ lệ cao sẽ làm giảm độ dẻo và độ bền dai của thép.

Ý nghĩa thực tế: Biết được thành phần hóa học giúp chọn đúng loại thép phù hợp với từng ứng dụng cụ thể: cần chịu lực, dễ hàn, hay chống gỉ, v.v.

Bảng 2: Cơ tính cơ học (mechanical properties)

Mục đích: Thể hiện khả năng chịu lực, độ cứng, độ bền và độ dẻo của thép trong quá trình sử dụng hoặc khi bị tác động cơ học như uốn, kéo, va đập.

Mác thép Giới hạn chảy (MPa) Độ bền kéo (MPa) Độ giãn dài (%) Độ cứng (HB)
SS400 ≥ 235 400–510 ≥ 20 120–160
S235JR ≥ 235 360–510 ≥ 26 100–160
ASTM A36 ≥ 250 400–550 ≥ 20 120–180
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): Là mức ứng suất mà tại đó vật liệu bắt đầu biến dạng dẻo – rất quan trọng khi thiết kế kết cấu chịu tải.
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): Là lực kéo tối đa mà thép có thể chịu trước khi bị đứt.
  • Độ giãn dài: Cho biết độ dẻo – càng cao thì thép càng dễ uốn và ít bị nứt gãy khi gia công.
  • Độ cứng (HB): Xác định khả năng chống trầy xước, mài mòn.

Ý nghĩa thực tế: Giúp các kỹ sư xác định thép U300 có đáp ứng được yêu cầu chịu tải trọng trong công trình hay không, đặc biệt là trong kết cấu khung thép, dầm chịu lực, móng…

Bảng 3: Các tiêu chuẩn áp dụng khi sản xuất thép U300

Mục đích: Thể hiện bộ tiêu chuẩn kỹ thuật mà loại thép đó tuân theo, bao gồm về kích thước, chất lượng, phương pháp kiểm tra, thành phần hóa học, cơ tính.

Mác thép Tiêu chuẩn áp dụng Quốc gia
SS400 JIS G3101 Nhật Bản
S235JR EN 10025-2 Châu Âu
ASTM A36 ASTM A36 / A36M Hoa Kỳ
Khác TCVN 7571-1:2006, TCVN 1656 Việt Nam (tham khảo)

Ý nghĩa thực tế: Biết rõ tiêu chuẩn giúp người mua dễ dàng so sánh chất lượng, nguồn gốc và ứng dụng phù hợp của thép U300, cũng như đảm bảo sự tương thích trong thi công.

Hệ thống sản xuất, đóng gói và kiểm định chất lượng

Toàn bộ quy trình sản xuất thép U300 được thực hiện bằng dây chuyền cán nóng tự động hóa, đi kèm với các bước kiểm định chất lượng chặt chẽ:

  1. Kiểm tra nguyên liệu đầu vào
  2. Gia công cán nóng hoặc đúc/ép chấn
  3. Kiểm tra kích thước, dung sai
  4. Mạ kẽm (nếu có)
  5. Đóng bó, bọc đầu, gắn nhãn mác CO-CQ
  6. Xuất kho và vận chuyển

Các bó thép được buộc chặt theo tiêu chuẩn an toàn, kèm theo thông tin mã hàng, nguồn gốc, thông số kỹ thuật rõ ràng.

Kinh nghiệm chọn mua và sử dụng thép hình U300 hiệu quả

Để sử dụng thép U300 hiệu quả, bạn cần lưu ý các điểm sau:

  • Kiểm tra chứng nhận tiêu chuẩn: Hãy yêu cầu đầy đủ giấy CO, CQ và kiểm định cơ tính.
  • Lựa chọn độ dày phù hợp: Công trình càng chịu lực lớn thì cần chọn thép dày, đúc hoặc mạ kẽm.
  • Không dùng U300 chấn cho kết cấu trọng tải lớn: U chấn phù hợp với kết cấu phụ, không phải khung chính.
  • Bảo quản nơi khô ráo: Tránh đặt thép trực tiếp trên nền đất ẩm gây ăn mòn.
  • Ưu tiên nhà cung cấp có năng lực gia công: Như Phú Tân An, nơi có thể cắt, mạ, giao đúng tiến độ.

Mua ngay thép hình U300 chất lượng tại Phú Tân An

Nếu bạn đang cần tìm địa chỉ uy tín cung cấp thép hình U300, hãy đến với Phú Tân An. Chúng tôi cam kết:

  • Giá thành cạnh tranh
  • Sản phẩm đạt chuẩn kỹ thuật quốc tế
  • Hỗ trợ kỹ thuật tận tâm
  • Giao hàng nhanh chóng, an toàn

Hãy liên hệ ngay để nhận báo giá thép U300 tốt nhất hôm nay!

 

Sản phẩm tương tự

Thép vuông đặc 20
Xem nhanh

Thép

Thép vuông đặc 20

Ống mạ kẽm nhúng nóng
Xem nhanh

Thép

Ống mạ kẽm nhúng nóng

Ống thép hàn DN300 tiêu chuẩn ASTM A106/ASTM A53
Xem nhanh

Thép

Ống thép hàn DN300 tiêu chuẩn ASTM A106/ASTM A53

Ống Thép Hàn Xoắn
Xem nhanh

Thép

Ống Thép Hàn Xoắn

Ống mạ kẽm DN400 
Xem nhanh

Thép

Ống mạ kẽm DN400 

Ống thép hàn DN400 tiêu chuẩn ASTM A106/ASTM A53
Xem nhanh

Thép

Ống thép hàn DN400 tiêu chuẩn ASTM A106/ASTM A53

Thép hình U250
Xem nhanh

Thép

Thép hình U250

Thép hộp vuông 90x90
Xem nhanh

Thép

Thép hộp vuông 90×90

Latest
  • Thập ren mạ kẽm MECH Thập ren mạ kẽm MECH
  • Ống INOX phi 127 (DN115) Ống INOX phi 127 (DN115)
  • Ống inox phi 141 (DN125) Ống inox phi 141 (DN125)
  • Ống inox phi 168 (DN150) Ống inox phi 168 (DN150)
Best Selling
  • Thép hình V Thép hình V
  • Van vòi đồng tay gạt MBV Van vòi đồng tay gạt MBV
  • Ống Thép Hàn Xoắn Ống Thép Hàn Xoắn
  • V65x65 INOX V65x65 INOX
Top Rated
  • Thép hình V Thép hình V
  • Van vòi đồng tay gạt MBV Van vòi đồng tay gạt MBV
  • Ống Thép Hàn Xoắn Ống Thép Hàn Xoắn
About us

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit, sed diam nonummy nibh euismod tincidunt ut laoreet dolore magna aliquam erat volutpat.

Latest News
  • 27
    Th7
    Cập nhật giá thép hôm nay 24/7: giá trong nước ổn định, thị trường quốc tế biến động do bất động sản Trung Quốc suy yếu Chức năng bình luận bị tắt ở Cập nhật giá thép hôm nay 24/7: giá trong nước ổn định, thị trường quốc tế biến động do bất động sản Trung Quốc suy yếu
  • 27
    Th7
    Hòa Phát hợp tác Đại học Bách khoa Hà Nội để phát triển công nghệ thép ray chất lượng cao Chức năng bình luận bị tắt ở Hòa Phát hợp tác Đại học Bách khoa Hà Nội để phát triển công nghệ thép ray chất lượng cao
  • 27
    Th7
    Tiêu chuẩn xanh: Cuộc chơi mới với doanh nghiệp Việt Nam trong chuỗi cung ứng toàn cầu Chức năng bình luận bị tắt ở Tiêu chuẩn xanh: Cuộc chơi mới với doanh nghiệp Việt Nam trong chuỗi cung ứng toàn cầu
  • 27
    Th7
    Tổng quan thị trường thép Việt Nam nửa đầu năm 2025 Chức năng bình luận bị tắt ở Tổng quan thị trường thép Việt Nam nửa đầu năm 2025
Tags
Signup for Newsletter

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit, sed diam nonummy nibh euismod tincidunt ut laoreet.

(insert contact form here)
  • About
  • Our Stores
  • Blog
  • Contact
  • FAQ
Copyright 2025 © Flatsome Theme
  • Menu
  • Danh mục
  • Về chúng tôi
  • Thép
    • Thép ống
    • Thép hộp
    • Thép hình
    • Thép tấm
  • Phụ kiện ống thép
    • Phụ kiện ren
    • Phụ kiện hàn
  • Inox & phụ kiện
    • Ống inox
    • Thép hộp inox
    • Thép tấm inox
    • Thép hình inox
    • Phụ kiện inox
    • Ống inox vi sinh
  • Van công nghiệp
  • Tính trọng lượng thép
  • Bảng giá thép
  • Đăng nhập / Đăng ký
  • Newsletter

Đăng nhập

Quên mật khẩu?