Bỏ qua nội dung
Phú Tân AnPhú Tân An
    • Liên hệ
    • 0904.895.239
  • Giỏ hàng / $0.00
    • Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

      Quay trở lại cửa hàng

  • Giỏ hàng

    Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

    Quay trở lại cửa hàng

  • Về chúng tôi
  • Thép
    • Thép ống
    • Thép hộp
    • Thép hình
    • Thép tấm
  • Phụ kiện ống thép
    • Phụ kiện ren
    • Phụ kiện hàn
  • Inox & phụ kiện
    • Ống inox
    • Thép hộp inox
    • Thép tấm inox
    • Thép hình inox
    • Phụ kiện inox
    • Ống inox vi sinh
  • Van công nghiệp
  • Tính trọng lượng thép
  • Bảng giá thép
Trang chủ / Inox & phụ kiện / Thép hình inox
Lọc
Thép V Inox
Thép V Inox - Ảnh 2
Thép V Inox - Ảnh 3

Thép V Inox

Danh mục: Inox & phụ kiện, Thép hình inox
Danh mục sản phẩm
  • Inox & phụ kiện
    • Ống inox
    • Ống inox vi sinh
    • Phụ kiện inox
    • Thép hình inox
    • Thép hộp inox
    • Thép tấm inox
  • Phụ kiện ống thép
    • Khớp cao su
    • Mặt bích
    • Phụ kiện hàn
    • Phụ kiện ren
    • Vật tư khoan nhồi và siêu âm
  • Thép
    • Thép hình
    • Thép hộp
    • Thép ống
    • Thép tấm
  • Uncategorized
  • Van công nghiệp
  • Mô tả

Trong các công trình xây dựng, sản xuất cơ khí hay trang trí nội – ngoại thất, thép V inox đang dần trở thành lựa chọn ưu tiên nhờ vào đặc tính chống gỉ, độ bền cơ học cao và tính thẩm mỹ vượt trội. Đây là dòng vật liệu có cấu trúc hình chữ V, được chế tạo từ thép không gỉ, đáp ứng yêu cầu cao về kỹ thuật và tuổi thọ sử dụng.

Với kinh nghiệm là đơn vị chuyên cung cấp thép hình inox chất lượng cao, Phú Tân An xin giới thiệu đến quý khách hàng dòng sản phẩm thép V inox với đầy đủ thông tin kỹ thuật, phân loại mác thép, ứng dụng và ưu điểm thực tiễn.

Thép V inox là gì?

Thép V inox, còn gọi là thép góc inox chữ V, là loại thép không gỉ có hình dạng chữ V, gồm hai cạnh vuông góc với nhau. Đây là một sản phẩm thuộc nhóm thép hình inox, thường được gia công bằng phương pháp chấn inox tấm hoặc đúc khuôn tùy vào yêu cầu kỹ thuật và mục đích sử dụng.

Với bề mặt sáng bóng, khả năng kháng oxy hóa cao và độ bền kéo tốt, thép V inox được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là các môi trường khắc nghiệt như hóa chất, thực phẩm, biển, nơi tiếp xúc thường xuyên với độ ẩm cao hoặc nhiệt độ biến động.

Thông số kỹ thuật của thép V inox

Kích Thước/Quy cách 25×25, 30×30, 40×40, 50×50
Nhà sản xuất Nhập khẩu
Tiêu Chuẩn Sản Xuất ISO 683/13 Type 11, ISO 683/13 Type 20, ISO 683/13 Type A-2

Đặc điểm và ứng dụng của thép V inox

Đặc điểm kỹ thuật nổi bật

  • Chống ăn mòn tuyệt vời: Nhờ vào thành phần crom cao trong hợp kim, thép V inox có khả năng chống lại sự oxy hóa và ăn mòn, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất.

  • Tính cơ học ổn định: Thép có độ bền kéo cao, chịu lực tốt, không biến dạng khi va đập hay chịu tải trọng lớn.

  • Thẩm mỹ cao: Bề mặt thép sáng bóng, không bám bẩn, dễ lau chùi, phù hợp cho các công trình trang trí nội thất, ngoại thất cao cấp.

  • Dễ gia công: Có thể cắt, hàn, khoan hoặc chấn dễ dàng mà không làm giảm chất lượng vật liệu.

  • Chống nhiệt tốt: Có khả năng làm việc ổn định trong điều kiện nhiệt độ cao mà không bị mất đi đặc tính cơ lý.

Ứng dụng phổ biến trong thực tế

Thép V inox được sử dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực:

  • Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Làm khung nhà, dầm phụ, giàn chịu lực, lan can, mái che, kết cấu thép cho nhà tiền chế.

  • Trang trí nội – ngoại thất: Làm khung cửa, giá đỡ, kệ trang trí, tay vịn cầu thang, viền ốp tường…

  • Ngành chế tạo máy: Gia công khung máy, giá đỡ thiết bị, bệ đỡ động cơ…

  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Do không bị gỉ sét nên thép V inox được dùng trong môi trường sạch như nhà máy chế biến sữa, nước uống, thực phẩm đóng hộp…

  • Công nghiệp đóng tàu và hóa chất: Chịu được môi trường nước biển hoặc dung dịch hóa học ăn mòn.

Các loại mác thép dùng để chế tạo thép góc inox

Tùy vào yêu cầu về môi trường sử dụng, ngân sách và tính chất công việc, thép V inox được sản xuất từ nhiều loại mác thép không gỉ khác nhau. Ba dòng phổ biến nhất bao gồm:

  • Inox SUS201 – Giá thành hợp lý, phù hợp môi trường ít ăn mòn

  • Inox SUS304 – Chống gỉ tốt, phổ biến nhất hiện nay

  • Inox SUS316 – Khả năng chống ăn mòn cao nhất, sử dụng trong môi trường khắc nghiệt

Mỗi mác thép có đặc điểm riêng biệt về thành phần hóa học và tính chất cơ học, ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu suất sử dụng và tuổi thọ của sản phẩm.

Thép V không gỉ mác thép SUS201

Inox SUS201 là loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic với thành phần crom khoảng 16-18% và mangan thay thế một phần niken để giảm giá thành. Đây là dòng vật liệu có giá rẻ hơn so với SUS304, nhưng vẫn đáp ứng đủ các yêu cầu cơ bản về chống gỉ nhẹ và thẩm mỹ.

Thành phần hóa học:

Thành phần hóa học
Thành phần Trọng lượng %
C 0,15
Mn 5,5-7,5
Si 1
Cr 16.0-18.0
Ni 3,5-5,5
P 0,06
S 0,03
N 0,25
Tính chất cơ học
Đặc tính Các điều kiện
T (° C) Cách chế tạo
Mật độ (× 1000 kg / m 3 ) 7.8 25
Tỷ lệ Poisson 0,27-0,30 25
Mô đun đàn hồi (GPa) 197 25
Độ bền kéo (Mpa) 515 25 ủ (tấm, dải) khác
Sức mạnh năng suất (Mpa) 275
Độ giãn dài (%) 40
Giảm diện tích (%) 45
Tính chất nhiệt
Đặc tính Các điều kiện
T (° C) Cách chế tạo
Mở rộng nhiệt (10 -6 / ºC) 15,7 0 – 100 nữa
Độ dẫn nhiệt (W / mK) 16,2 100 nữa
Nhiệt riêng (J / kg-K) 500 0 – 100
Thuộc tính điện
Đặc tính Các điều kiện
T (° C) Cách chế tạo
Điện trở suất (10 -9 W -m) 690 25

Ưu điểm của thép V inox SUS201

  • Chi phí thấp, dễ mua trên thị trường

  • Bề mặt bóng, thích hợp cho môi trường trong nhà, ít tiếp xúc với hóa chất hoặc độ ẩm

  • Có độ cứng và độ bền kéo khá tốt, đáp ứng ứng dụng cơ bản

Hạn chế

  • Chống gỉ kém hơn SUS304, dễ bị ăn mòn nếu sử dụng ở khu vực ven biển hoặc nhà máy hóa chất

  • Không phù hợp với môi trường yêu cầu tiêu chuẩn vệ sinh nghiêm ngặt

Ứng dụng thực tế

  • Làm khung cửa, giá kệ trang trí nội thất

  • Ốp viền trong các công trình dân dụng

  • Gia công phụ kiện công nghiệp không tiếp xúc hóa chất

Thép V inox mác thép SUS304

Thông số mác thép:

Thành phần Nồng độ %
C Max 0.08
Cr 18 – 20
Fe 66.345 – 74
Mn Max 2
Ni 8 – 10.5
P Max 0.045
S Max 0.03
Si Max 1

 

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích
Tỷ trọng 8 g/cc 0.289 lb/in³
Tính chất cơ học
Độ cứng Brinell 123 123 Giá trị ước tính dựa trên độ cứng Rockwell B
Độ cứng Knoop 138 138 Giá trị ước tính dựa trên độ cứng Rockwell B.
Độ cứng Rockwell B 70 70
Độ cứng Vickers 129 129 Giá trị ước tính dựa trên độ cứng Rockwell B.
Ứng suất kéo 505 MPa 73200 psi
Ứng suất chảy 215 MPa 31200 psi at 0.2% offset
Độ dãn dài 70 % 70 % in 50 mm
Modul đàn hồi 193 – 200 GPa 28000 – 29000 ksi
Hệ số Poisson’s 0.29 0.29
Lực tác động Charpy 325 J 240 ft-lb
Lực cắt 86 GPa 12500 ksi
Tính điện
Điện trở suất 7.2e-005 ohm-cm 7.2e-005 ohm-cm at 20°C (68°F); 1.16E-04 at 650°C (1200°F)
Tính nhiễm từ 1.008 1.008 at RT
Đặc tính nhiệt
CTE, tuyến tính ở 20°C 17.3 µm/m-°C 9.61 µin/in-°F from from 0-100°C
CTE, tuyến tính ở 250°C 17.8 µm/m-°C 9.89 µin/in-°F at 0-315°C (32-600°F)
CTE, tuyến tính ở 500°C 18.7 µm/m-°C 10.4 µin/in-°F at 0-650°C
Nhiệt dung 0.5 J/g-°C 0.12 BTU/lb-°F from 0-100°C (32-212°F)
Tính dẫn nhiệt 16.2 W/m-K 112 BTU-in/hr-ft²-°F at 0-100°C, 21.5 W/m°C at 500°C
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1455 °C 2550 – 2650 °F
Solidus 1400 °C 2550 °F
Liquidus 1455 °C 2650 °F

SUS304 là dòng inox phổ biến nhất, cân bằng tốt giữa khả năng chống gỉ, độ bền và giá cả. Đây là mác thép chứa 18% crom và 8% niken, đem lại khả năng chống oxy hóa vượt trội trong nhiều môi trường khác nhau.

Đặc điểm nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn tốt trong hầu hết các điều kiện

  • Độ bền kéo, độ dẻo cao, dễ uốn cong và hàn nối

  • Bề mặt sáng, sạch, dễ lau chùi, không bị nhiễm từ

Ứng dụng thực tiễn

  • Xây dựng nhà xưởng, khung đỡ công nghiệp

  • Hệ thống lan can, mái che, cầu thang

  • Nhà máy thực phẩm, nhà máy nước uống, trang thiết bị y tế

Ưu điểm so với SUS201

  • Khả năng chống gỉ vượt trội hơn hẳn

  • Độ bền dài hạn cao, thích hợp với các công trình ngoài trời

Thép V không gỉ mác thép SUS316

SUS316 là dòng inox cao cấp, được bổ sung thêm thành phần Molypden (Mo), giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước mặn và hóa chất. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành đòi hỏi độ sạch và độ bền cực cao.

Thông số mác thép: 

Thành phần Wt. %
C 0.08
Cr 17
Fe 65
Mn 2
Mo 2.5
Ni 12
P 0.045
S 0.03
Si 1

 

Tính chất vật lý Hệ mét Cân Anh Chú thích
Tỷ trọng 8 g/cc 0.289 lb/in³
Tính chất cơ học
Độ cứng Brinell 149 149
Độ cứng Knoop 169 169 Giá trị ước tính dựa trên độ cứng Brinell
Độ cứng Rockwell B 80 80
Độ cứng Vickers 155 155 Giá trị ước tính dựa trên độ cứng Brinell
Ứng suất kéo 550 MPa 79800 psi
Ứng suất chảy 240 MPa 34800 psi
Độ dãn dài 60 % 60 % in 50 mm
Modul đàn hồi 193 GPa 28000 ksi
Lực tác động Charpy 105 J 77.4 ft-lb V-notch
Lực tác động Izod  129 J 95.1 ft-lb
Đặc tính điện
Điện trở suất 7.4e-005 ohm-cm 7.4e-005 ohm-cm at 20ºC
Tính nhiễm từ 1.008 1.008 at RT
Đặc tính nhiệt
CTE, tuyến tính ở 20°C 16 µm/m-°C 8.89 µin/in-°F 0 – 100ºC
CTE, tuyến tính ở 250°C 16.2 µm/m-°C 9 µin/in-°F at 0-315°C (32-600°F)
CTE, tuyến tính ở 500°C 17.5 µm/m-°C 9.72 µin/in-°F 0 – 540ºC
Nhiệt dung 0.5 J/g-°C 0.12 BTU/lb-°F from 0-100°C (32-212°F)
Tính dẫn nhiệt 16.3 W/m-K 113 BTU-in/hr-ft²-°F 100ºC
Nhiệt độ nóng chảy 1370 – 1400 °C 2500 – 2550 °F
Solidus 1370 °C 2500 °F
Liquidus 1400 °C 2550 °F

Tính năng vượt trội

  • Chống gỉ tốt nhất trong ba loại, kể cả môi trường nước biển và axit

  • Đảm bảo độ bền lâu dài trong điều kiện cực kỳ khắc nghiệt

  • Không bị oxi hóa hoặc đổi màu theo thời gian

Ứng dụng chuyên sâu

  • Nhà máy hóa chất, chế biến hải sản, đóng tàu biển

  • Bệnh viện, nhà máy dược phẩm

  • Công trình ngoài khơi hoặc công trình hạ tầng ven biển

Lưu ý khi chọn mua thép V inox

Để đảm bảo chất lượng và hiệu quả sử dụng, khi mua thép V inox, quý khách cần lưu ý:

  • Lựa chọn mác thép phù hợp: Tùy vào môi trường và nhu cầu sử dụng mà chọn SUS201, SUS304 hoặc SUS316.

  • Kiểm tra chứng chỉ chất lượng (CO, CQ): Đảm bảo nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đúng mác thép.

  • Xem xét bề mặt và độ dày: Kiểm tra bề mặt có bị trầy xước, han gỉ hay không, và độ dày có đúng yêu cầu kỹ thuật.

  • Chọn nhà cung cấp uy tín: Phú Tân An là đơn vị cung cấp thép inox hình V chính hãng, có đầy đủ hồ sơ kỹ thuật, bảo hành và hỗ trợ hậu mãi.

Mua ngay sản phẩm thép V inox tại Phú Tân An

Nếu bạn đang tìm kiếm dòng thép V inox chất lượng cao, đa dạng mác thép và quy cách, Phú Tân An chính là đối tác tin cậy. Chúng tôi cam kết:

  • Cung cấp hàng đúng tiêu chuẩn, chất lượng quốc tế

  • Đáp ứng mọi đơn hàng nhanh chóng, giá cạnh tranh

  • Hỗ trợ vận chuyển toàn quốc, dịch vụ hậu mãi chu đáo

📞 Liên hệ ngay với Phú Tân An để được tư vấn báo giá và nhận bảng quy cách thép V inox mới nhất!

 

Sản phẩm tương tự

Ống INOX phi 127 (DN115)
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

Ống INOX phi 127 (DN115)

Ống inox phi 30
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

Ống inox phi 30

Ống INOX Phi 323 DN300
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

Ống INOX Phi 323 DN300

V50x50 INOX 304 316 201
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

V50x50 INOX 304 316 201

V70x70 INOX
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

V70x70 INOX

V40x40 INOX 304 201 316
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

V40x40 INOX 304 201 316

Ống inox phi 219 (DN200) 
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

Ống inox phi 219 (DN200) 

Inox hình chữ C-U-I-H-V
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

Inox hình chữ C-U-I-H-V

Latest
  • Thập ren mạ kẽm MECH Thập ren mạ kẽm MECH
  • Ống INOX phi 127 (DN115) Ống INOX phi 127 (DN115)
  • Ống inox phi 141 (DN125) Ống inox phi 141 (DN125)
  • Ống inox phi 168 (DN150) Ống inox phi 168 (DN150)
Best Selling
  • Thép hình V Thép hình V
  • Van vòi đồng tay gạt MBV Van vòi đồng tay gạt MBV
  • Ống Thép Hàn Xoắn Ống Thép Hàn Xoắn
  • V65x65 INOX V65x65 INOX
Top Rated
  • Thép hình V Thép hình V
  • Van vòi đồng tay gạt MBV Van vòi đồng tay gạt MBV
  • Ống Thép Hàn Xoắn Ống Thép Hàn Xoắn
About us

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit, sed diam nonummy nibh euismod tincidunt ut laoreet dolore magna aliquam erat volutpat.

Latest News
  • 27
    Th7
    Cập nhật giá thép hôm nay 24/7: giá trong nước ổn định, thị trường quốc tế biến động do bất động sản Trung Quốc suy yếu Chức năng bình luận bị tắt ở Cập nhật giá thép hôm nay 24/7: giá trong nước ổn định, thị trường quốc tế biến động do bất động sản Trung Quốc suy yếu
  • 27
    Th7
    Hòa Phát hợp tác Đại học Bách khoa Hà Nội để phát triển công nghệ thép ray chất lượng cao Chức năng bình luận bị tắt ở Hòa Phát hợp tác Đại học Bách khoa Hà Nội để phát triển công nghệ thép ray chất lượng cao
  • 27
    Th7
    Tiêu chuẩn xanh: Cuộc chơi mới với doanh nghiệp Việt Nam trong chuỗi cung ứng toàn cầu Chức năng bình luận bị tắt ở Tiêu chuẩn xanh: Cuộc chơi mới với doanh nghiệp Việt Nam trong chuỗi cung ứng toàn cầu
  • 27
    Th7
    Tổng quan thị trường thép Việt Nam nửa đầu năm 2025 Chức năng bình luận bị tắt ở Tổng quan thị trường thép Việt Nam nửa đầu năm 2025
Tags
Signup for Newsletter

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit, sed diam nonummy nibh euismod tincidunt ut laoreet.

(insert contact form here)
  • About
  • Our Stores
  • Blog
  • Contact
  • FAQ
Copyright 2025 © Flatsome Theme
  • Menu
  • Danh mục
  • Về chúng tôi
  • Thép
    • Thép ống
    • Thép hộp
    • Thép hình
    • Thép tấm
  • Phụ kiện ống thép
    • Phụ kiện ren
    • Phụ kiện hàn
  • Inox & phụ kiện
    • Ống inox
    • Thép hộp inox
    • Thép tấm inox
    • Thép hình inox
    • Phụ kiện inox
    • Ống inox vi sinh
  • Van công nghiệp
  • Tính trọng lượng thép
  • Bảng giá thép
  • Đăng nhập / Đăng ký
  • Newsletter

Đăng nhập

Quên mật khẩu?