Bỏ qua nội dung
Phú Tân AnPhú Tân An
    • Liên hệ
    • 0904.895.239
  • Giỏ hàng / $0.00
    • Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

      Quay trở lại cửa hàng

  • Giỏ hàng

    Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

    Quay trở lại cửa hàng

  • Về chúng tôi
  • Thép
    • Thép ống
    • Thép hộp
    • Thép hình
    • Thép tấm
  • Phụ kiện ống thép
    • Phụ kiện ren
    • Phụ kiện hàn
  • Inox & phụ kiện
    • Ống inox
    • Thép hộp inox
    • Thép tấm inox
    • Thép hình inox
    • Phụ kiện inox
    • Ống inox vi sinh
  • Van công nghiệp
  • Tính trọng lượng thép
  • Bảng giá thép
Trang chủ / Inox & phụ kiện / Ống inox
Lọc
Ống INOX phi 127 (DN115)
Ống INOX phi 127 (DN115) - Ảnh 2

Ống INOX phi 127 (DN115)

Danh mục: Inox & phụ kiện, Ống inox
Danh mục sản phẩm
  • Inox & phụ kiện
    • Ống inox
    • Ống inox vi sinh
    • Phụ kiện inox
    • Thép hình inox
    • Thép hộp inox
    • Thép tấm inox
  • Phụ kiện ống thép
    • Khớp cao su
    • Mặt bích
    • Phụ kiện hàn
    • Phụ kiện ren
    • Vật tư khoan nhồi và siêu âm
  • Thép
    • Thép hình
    • Thép hộp
    • Thép ống
    • Thép tấm
  • Uncategorized
  • Van công nghiệp
  • Mô tả

Khi nhắc đến các hệ thống đường ống công nghiệp có yêu cầu cao về lưu lượng, độ bền và khả năng chịu áp lực, ống inox phi 127 (DN115) luôn là một trong những lựa chọn tối ưu. Với đường kính lớn, vật liệu thép không gỉ chất lượng cao cùng khả năng chống ăn mòn hiệu quả, dòng sản phẩm này đáp ứng tốt trong các môi trường làm việc khắc nghiệt như nhà máy, khu chế xuất, hệ thống cấp thoát nước, thực phẩm – dược phẩm hay hóa chất nhẹ.

Trong bài viết này, hãy cùng Thép Phú Tân An tìm hiểu chi tiết về ống inox phi 127 (DN115) – từ thông số kỹ thuật, ưu điểm nổi bật cho đến ứng dụng thực tế. Qua đó, bạn sẽ dễ dàng lựa chọn được dòng sản phẩm phù hợp nhất cho công trình, đảm bảo hiệu quả lâu dài và tiết kiệm chi phí tối ưu.

Ống inox phi 127 (DN115) là gì? Thông số kỹ thuật chi tiết cần biết

Ống inox phi 127 (DN115) là dòng sản phẩm ống thép không gỉ có đường kính ngoài 127mm, tương đương 4½ inches, được sử dụng phổ biến trong các hệ thống công nghiệp, cơ điện và xây dựng. Nhờ kết cấu vững chắc, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội, sản phẩm này thích hợp cho các môi trường làm việc có áp lực lớn, nhiệt độ cao hoặc tiếp xúc thường xuyên với hóa chất nhẹ.

Ngoài tính năng kỹ thuật mạnh mẽ, ống inox DN115 còn có bề mặt sáng đẹp, dễ vệ sinh, phù hợp với các yêu cầu thẩm mỹ trong nội thất, trang trí hoặc các công trình yêu cầu vệ sinh cao như thực phẩm – dược phẩm.

Thông số kỹ thuật ống inox phi 127 (DN115):

  • Đặc điểm : Ống hàn/ống đúc
  • Quy cách : DN115 ( tương đương Ø 127mm hoặc 4½ inches)
  • Chiều dài ống : 6m (hoặc kích thước theo đơn đặt hàng).
  • Độ dày thành ống : SCH5, SCH 10, SCH 40, SCH 80.
  • Mác thép : 304/316/201
  • Tiêu chuẩn : ASTM (A778/A312), AISI, JIS, GB.
  • Bề mặt : HL/ No1/ BB/ BA.

Bảng giá ống INOX các loại phổ biến

Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:

  • Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)

Lưu ý:

  • Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
  • Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi

Giá ống 201 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000

Giá ống 304 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000

Giá ống 304 trang trí

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 101 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 114 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 141 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000

Giá ống 316 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 17- DN10 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 21- DN15 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 27- DN20 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 34- DN25 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 42- DN32 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 49- DN40 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 60- DN50 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 76- DN65 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 90- DN80 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 101- DN90 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 114- DN 100 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 141- DN125 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 168- DN150 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 219- DN200 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000

Bảng quy cách trọng lượng

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN

P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6

1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính Độ dày (mm)
0.3 0.33 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.5 2.0
8.0 0.34 0.37 0.40 0.45 0.5 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.45 0.47 0.54 0.60 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.60 0.64 0.73 0.82 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89
15.9 0.69 0.76 0.80 0.92 01.03 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 3.00
19.1 0.83 0.92 0.97 1.11 1.24 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68 2.93 3.66
22.2 0.97 01.07 1.13 1.29 1.45 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 4.31
25.4 1.11 1.22 1.30 1.48 1.66 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61 3.95 4.97
31.8 1.63 1.86 02.09 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56 4.99 6.29
38.1 1.95 2.23 2.51 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49 06.02 7.60
42.7 2.50 2.81 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17 6.77 8.55
50.8 2.98 3.35 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37 08.09 10.23 14.43
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24 10.15 12.86 18.19
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09 12.18 15.45 21.89
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01 14.30 18.14 25.73
101.0 11.86 13.32 14.79 16.25 20.62 29.28
114.0

2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính ống Độ dày
2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
DN15-F21.34 5.72 6.97 8.14 9.23
DN20-F26.67 7.30 8.94 10.50 11.99
DN25-F33.40 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57
DN32-F42.16 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32
DN40-F48.26 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
DN50-F60.33 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
DN60(65)-F76.03 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
DN80-F88.90 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
DN90-F101.60 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
DN100-F114.30 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
DN125-F141.30 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
DN150-F168.28 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
DN200-F219.08 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
DN250-F273.05 119.82 139.53 160.79 180.55 200.23

Vì sao nên lựa chọn ống inox phi 127 (DN115) cho công trình của bạn?

Ống inox phi 127 không chỉ là một giải pháp vật liệu kỹ thuật cao mà còn là lựa chọn tối ưu về kinh tế – kỹ thuật cho các công trình dân dụng, công nghiệp và hệ thống xử lý hiện đại. Dưới đây là những lý do thuyết phục để bạn tin tưởng và sử dụng sản phẩm này:

1. Độ bền vượt trội, tuổi thọ lâu dài

Ống inox có độ bền cao hơn hẳn so với các vật liệu khác như sắt, thép carbon hay nhôm. Với khả năng chịu lực và kháng mài mòn tốt, ống inox phi 127 có thể hoạt động bền bỉ trong hàng chục năm mà không bị xuống cấp.

2. Chống oxy hóa và ăn mòn hiệu quả

Đặc biệt khi sử dụng các loại inox cao cấp như inox 304 hoặc inox 316, ống inox DN115 cho khả năng chống gỉ sét tuyệt vời, thích hợp trong môi trường ẩm, hóa chất nhẹ hoặc thậm chí cả nước biển. Điều này đảm bảo công trình luôn bền đẹp, ổn định và không bị rò rỉ.

3. Dễ dàng thi công và lắp đặt

Ống inox phi 127 có thể được hàn, uốn cong hoặc cắt dễ dàng theo bản vẽ thiết kế, giúp rút ngắn thời gian thi công, giảm chi phí nhân công và tối ưu quy trình lắp đặt cho cả công trình nhỏ lẫn hệ thống kỹ thuật quy mô lớn.

4. Tính thẩm mỹ cao, bề mặt sáng đẹp

Với các bề mặt hoàn thiện như BA (bóng gương), HL (hairline) hay No.1 (thô công nghiệp), sản phẩm mang lại vẻ đẹp hiện đại, sang trọng, phù hợp cho cả mục đích trang trí nội – ngoại thất, lan can, tay vịn hay ống kỹ thuật lộ thiên.

5. Hiệu quả kinh tế dài hạn

Mặc dù chi phí đầu tư ban đầu có thể nhỉnh hơn so với vật liệu thông thường, nhưng xét về tuổi thọ, chi phí bảo trì và thay thế, ống inox mang lại hiệu quả tổng thể cao hơn rất nhiều. Đây là lựa chọn thông minh cho các công trình yêu cầu vận hành lâu dài, ổn định và tiết kiệm chi phí.

Đặc điểm nổi bật của ống inox phi 127 (DN115)

Là dòng sản phẩm đường kính lớn, ống inox phi 127 sở hữu nhiều đặc điểm kỹ thuật nổi bật, giúp đáp ứng đa dạng nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp nặng:

Chất liệu thép không gỉ cao cấp

Sản phẩm được chế tạo từ các mác thép không gỉ phổ biến như inox 201, inox 304 và inox 316, mỗi loại có tính năng chuyên biệt.

  • Inox 201: Giá rẻ, chịu lực tốt, dùng trong môi trường khô ráo.
  • Inox 304: Đa dụng, chống ăn mòn tốt, phù hợp cả môi trường trong nhà và ngoài trời.
  • Inox 316: Cao cấp nhất, chịu được hóa chất mạnh và nước biển, tuổi thọ cực cao.

Kích thước tiêu chuẩn – độ dày đa dạng

  • Đường kính ngoài: 127mm
  • Độ dày thành ống: từ 1mm đến 10mm hoặc theo tiêu chuẩn SCH (SCH5, SCH10, SCH40, SCH80)
  • Chiều dài phổ biến: 6m hoặc cắt theo yêu cầu

Bề mặt sáng đẹp – dễ làm sạch

Các loại bề mặt như HL, No.1, BA, BB không chỉ đảm bảo tính thẩm mỹ mà còn giúp ống dễ vệ sinh, ít bám bụi bẩn – rất phù hợp cho ngành thực phẩm, dược phẩm, y tế.

Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cao

Đặc biệt với inox 304 và inox 316, sản phẩm có thể sử dụng tốt trong môi trường ẩm ướt, có hóa chất nhẹ, nước mặn, mà không lo bị hoen gỉ hay ảnh hưởng đến chất lượng chất lỏng bên trong.

Độ cứng và độ bền cơ học cao

Ống inox DN115 có khả năng chịu lực tốt, ít biến dạng, chống va đập và mài mòn – phù hợp với các hệ thống đường ống chịu tải trọng cao hoặc lắp đặt ngoài trời.

Ứng dụng của ống inox phi 127 (DN115) trong thực tế

Với đường kính lớn, khả năng chịu áp lực cao và chất liệu thép không gỉ bền bỉ, ống inox phi 127 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều lĩnh vực kỹ thuật và công nghiệp hiện đại. Dưới đây là những ứng dụng tiêu biểu nhất:

1. Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm

Trong các nhà máy sản xuất thực phẩm, đồ uống hoặc dược phẩm, ống inox DN115 thường được sử dụng để làm đường ống dẫn nguyên liệu, nước sạch, dung dịch vệ sinh hoặc chất lỏng thành phẩm.

  • Inox 304 và inox 316 đảm bảo an toàn vệ sinh, không gây thôi nhiễm, dễ vệ sinh và đạt chuẩn GMP/ HACCP.
  • Bề mặt sáng bóng hạn chế bám cặn, không gây phản ứng hóa học với chất dẫn bên trong.

2. Lĩnh vực xây dựng và kiến trúc

Với tính thẩm mỹ cao và khả năng chịu lực tốt, ống inox phi 127 được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Lan can, tay vịn cầu thang, khung cửa, khung mái tại các công trình nhà ở, khách sạn, trung tâm thương mại.
  • Kết cấu nhà xưởng, nhà tiền chế nhờ khả năng chống gỉ sét và độ cứng cao.
  • Tạo điểm nhấn hiện đại, sang trọng cho các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ.

3. Ngành dầu khí và hóa chất

Ống inox DN115, đặc biệt là loại inox 316, có khả năng chống ăn mòn hóa học cực tốt, nên được sử dụng trong:

  • Hệ thống dẫn dầu, dẫn khí, dẫn axit nhẹ hoặc dung môi công nghiệp.
  • Đường ống ngoài khơi, ven biển – nơi môi trường có độ mặn và độ ăn mòn cao.

4. Chế tạo máy và cơ khí chính xác

Ống inox phi 127 đóng vai trò là linh kiện, khung máy, bộ phận truyền động trong ngành cơ khí chế tạo.

  • Đặc biệt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật cao, vật liệu phải cứng, chịu lực tốt và không bị biến dạng theo thời gian.
  • Dễ cắt, hàn, uốn theo bản vẽ thiết kế máy móc chuyên dụng.

5. Hệ thống đường ống công nghiệp tổng thể

Trong các khu công nghiệp, nhà máy xử lý nước, lò hơi hoặc hệ thống khí nén, ống inox DN115 được lắp đặt làm:

  • Ống dẫn nước sạch, nước làm mát, hơi nóng, khí nén, dầu nhờn…
  • Đảm bảo vận hành ổn định trong môi trường nhiệt độ cao, áp suất lớn và yêu cầu tuổi thọ lâu dài.

Mua ống inox phi 127 (DN115) ở đâu uy tín? – Chọn ngay Thép Phú Tân An

Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ mua ống inox phi 127 chất lượng – đúng chuẩn – giá tốt, thì Thép Phú Tân An chính là lựa chọn hàng đầu. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng vật tư inox công nghiệp, chúng tôi cam kết:

  • Sản phẩm chính hãng, chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
  • Nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, tiêu chuẩn kỹ thuật đạt ASTM, JIS, GB…
  • Báo giá minh bạch – cạnh tranh – hỗ trợ đơn hàng số lượng lớn
  • Giao hàng nhanh, đúng tiến độ – hỗ trợ giao tận chân công trình
  • Dịch vụ cắt, gia công ống theo kích thước kỹ thuật yêu cầu

Dù bạn là đơn vị thi công, nhà thầu cơ điện hay doanh nghiệp sản xuất, Thép Phú Tân An luôn đồng hành cùng bạn trong việc lựa chọn vật tư inox phù hợp – tối ưu – hiệu quả nhất cho công trình.

Liên hệ ngay với Thép Phú Tân An để nhận báo giá ống inox phi 127 (DN115) mới nhất và được tư vấn kỹ thuật tận tình!

 

Sản phẩm tương tự

V40x40 INOX 304 201 316
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

V40x40 INOX 304 201 316

Ống inox phi 30
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

Ống inox phi 30

V70x70 INOX
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

V70x70 INOX

Ống INOX Phi 323 DN300
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

Ống INOX Phi 323 DN300

V50x50 INOX 304 316 201
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

V50x50 INOX 304 316 201

Ống inox phi 168 (DN150)
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

Ống inox phi 168 (DN150)

Ống inox phi 27 (DN20)
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

Ống inox phi 27 (DN20)

Thép V Inox
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

Thép V Inox

Latest
  • Thập ren mạ kẽm MECH Thập ren mạ kẽm MECH
  • Ống INOX phi 127 (DN115) Ống INOX phi 127 (DN115)
  • Ống inox phi 141 (DN125) Ống inox phi 141 (DN125)
  • Ống inox phi 168 (DN150) Ống inox phi 168 (DN150)
Best Selling
  • Thép hình V Thép hình V
  • Van vòi đồng tay gạt MBV Van vòi đồng tay gạt MBV
  • Ống Thép Hàn Xoắn Ống Thép Hàn Xoắn
  • V65x65 INOX V65x65 INOX
Top Rated
  • Thép hình V Thép hình V
  • Van vòi đồng tay gạt MBV Van vòi đồng tay gạt MBV
  • Ống Thép Hàn Xoắn Ống Thép Hàn Xoắn
About us

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit, sed diam nonummy nibh euismod tincidunt ut laoreet dolore magna aliquam erat volutpat.

Latest News
  • 27
    Th7
    Cập nhật giá thép hôm nay 24/7: giá trong nước ổn định, thị trường quốc tế biến động do bất động sản Trung Quốc suy yếu Chức năng bình luận bị tắt ở Cập nhật giá thép hôm nay 24/7: giá trong nước ổn định, thị trường quốc tế biến động do bất động sản Trung Quốc suy yếu
  • 27
    Th7
    Hòa Phát hợp tác Đại học Bách khoa Hà Nội để phát triển công nghệ thép ray chất lượng cao Chức năng bình luận bị tắt ở Hòa Phát hợp tác Đại học Bách khoa Hà Nội để phát triển công nghệ thép ray chất lượng cao
  • 27
    Th7
    Tiêu chuẩn xanh: Cuộc chơi mới với doanh nghiệp Việt Nam trong chuỗi cung ứng toàn cầu Chức năng bình luận bị tắt ở Tiêu chuẩn xanh: Cuộc chơi mới với doanh nghiệp Việt Nam trong chuỗi cung ứng toàn cầu
  • 27
    Th7
    Tổng quan thị trường thép Việt Nam nửa đầu năm 2025 Chức năng bình luận bị tắt ở Tổng quan thị trường thép Việt Nam nửa đầu năm 2025
Tags
Signup for Newsletter

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit, sed diam nonummy nibh euismod tincidunt ut laoreet.

(insert contact form here)
  • About
  • Our Stores
  • Blog
  • Contact
  • FAQ
Copyright 2025 © Flatsome Theme
  • Menu
  • Danh mục
  • Về chúng tôi
  • Thép
    • Thép ống
    • Thép hộp
    • Thép hình
    • Thép tấm
  • Phụ kiện ống thép
    • Phụ kiện ren
    • Phụ kiện hàn
  • Inox & phụ kiện
    • Ống inox
    • Thép hộp inox
    • Thép tấm inox
    • Thép hình inox
    • Phụ kiện inox
    • Ống inox vi sinh
  • Van công nghiệp
  • Tính trọng lượng thép
  • Bảng giá thép
  • Đăng nhập / Đăng ký
  • Newsletter

Đăng nhập

Quên mật khẩu?