Bỏ qua nội dung
Phú Tân AnPhú Tân An
    • Liên hệ
    • 0904.895.239
  • Giỏ hàng / $0.00
    • Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

      Quay trở lại cửa hàng

  • Giỏ hàng

    Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

    Quay trở lại cửa hàng

  • Về chúng tôi
  • Thép
    • Thép ống
    • Thép hộp
    • Thép hình
    • Thép tấm
  • Phụ kiện ống thép
    • Phụ kiện ren
    • Phụ kiện hàn
  • Inox & phụ kiện
    • Ống inox
    • Thép hộp inox
    • Thép tấm inox
    • Thép hình inox
    • Phụ kiện inox
    • Ống inox vi sinh
  • Van công nghiệp
  • Tính trọng lượng thép
  • Bảng giá thép
Trang chủ / Inox & phụ kiện / Ống inox
Lọc
Ống INOX Phi 323 DN300
Ống INOX Phi 323 DN300 - Ảnh 2
Ống INOX Phi 323 DN300 - Ảnh 3

Ống INOX Phi 323 DN300

Danh mục: Inox & phụ kiện, Ống inox
Danh mục sản phẩm
  • Inox & phụ kiện
    • Ống inox
    • Ống inox vi sinh
    • Phụ kiện inox
    • Thép hình inox
    • Thép hộp inox
    • Thép tấm inox
  • Phụ kiện ống thép
    • Khớp cao su
    • Mặt bích
    • Phụ kiện hàn
    • Phụ kiện ren
    • Vật tư khoan nhồi và siêu âm
  • Thép
    • Thép hình
    • Thép hộp
    • Thép ống
    • Thép tấm
  • Uncategorized
  • Van công nghiệp
  • Mô tả

Ống inox phi 323 (DN300) là lựa chọn hàng đầu trong các hệ thống công nghiệp cần lưu lượng lớn và độ bền cao. Với đường kính ngoài lên đến 323mm, sản phẩm đáp ứng hoàn hảo yêu cầu dẫn truyền chất lỏng, khí nén hoặc hóa chất trong môi trường làm việc khắt khe như nhà máy sản xuất, khu công nghiệp, trạm xử lý nước thải hay các công trình hạ tầng trọng điểm.

Không chỉ có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và áp lực tốt, dòng ống inox DN300 còn nổi bật nhờ tuổi thọ dài và tính ổn định cao trong vận hành. Việc đầu tư vào một sản phẩm chất lượng từ Thép Phú Tân An – đơn vị phân phối inox uy tín trên thị trường – sẽ giúp doanh nghiệp tối ưu chi phí bảo trì, vận hành và đảm bảo tiến độ thi công công trình một cách bền vững và lâu dài.

Tổng quan về ống inox phi 323 (DN300)

Ống inox phi 323 (DN300) là một trong những dòng ống thép không gỉ có đường kính lớn, được ưa chuộng trong nhiều ngành công nghiệp nhờ khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn cao và tuổi thọ bền bỉ. Sản phẩm này phù hợp với các hệ thống đường ống dẫn nước, dầu khí, hóa chất, thực phẩm và xử lý nước thải – nơi yêu cầu vật liệu ổn định và đáng tin cậy trong thời gian dài.

Với đặc tính cơ học vượt trội cùng bề mặt sáng bóng hoặc mờ tùy chọn, ống inox phi 323 DN300 không chỉ đáp ứng yêu cầu về hiệu năng mà còn đảm bảo tính thẩm mỹ cho các công trình hạ tầng kỹ thuật và công nghiệp nặng.

Lựa chọn sản phẩm chính hãng tại Thép Phú Tân An sẽ giúp khách hàng an tâm về chất lượng, đồng thời tối ưu chi phí vận hành và bảo trì trong suốt vòng đời sử dụng.

Thông số kỹ thuật cơ bản của ống inox phi 323

  • Đường kính ngoài: 323mm
  • Đường kính danh nghĩa (DN): 300
  • Độ dày: Tùy thuộc vào tiêu chuẩn yêu cầu (SCH10, SCH20, SCH40, SCH80…)
  • Chất liệu: Inox 201, Inox 304, Inox 316
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS, DIN, GB
  • Bề mặt: Bóng mờ, bóng sáng hoặc thô tùy vào yêu cầu sử dụng

Bảng giá ống INOX các loại phổ biến

Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:

  • Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)

Lưu ý:

  • Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
  • Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi

Giá ống 201 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000

Giá ống 304 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000

Giá ống 304 trang trí

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 101 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 114 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 141 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000

Giá ống 316 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 17- DN10 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 21- DN15 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 27- DN20 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 34- DN25 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 42- DN32 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 49- DN40 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 60- DN50 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 76- DN65 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 90- DN80 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 101- DN90 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 114- DN 100 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 141- DN125 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 168- DN150 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 219- DN200 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000

Bảng quy cách trọng lượng

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN

P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6

1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính Độ dày (mm)
0.3 0.33 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.5 2.0
8.0 0.34 0.37 0.40 0.45 0.5 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.45 0.47 0.54 0.60 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.60 0.64 0.73 0.82 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89
15.9 0.69 0.76 0.80 0.92 01.03 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 3.00
19.1 0.83 0.92 0.97 1.11 1.24 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68 2.93 3.66
22.2 0.97 01.07 1.13 1.29 1.45 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 4.31
25.4 1.11 1.22 1.30 1.48 1.66 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61 3.95 4.97
31.8 1.63 1.86 02.09 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56 4.99 6.29
38.1 1.95 2.23 2.51 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49 06.02 7.60
42.7 2.50 2.81 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17 6.77 8.55
50.8 2.98 3.35 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37 08.09 10.23 14.43
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24 10.15 12.86 18.19
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09 12.18 15.45 21.89
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01 14.30 18.14 25.73
101.0 11.86 13.32 14.79 16.25 20.62 29.28
114.0

2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính ống Độ dày
2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
DN15-F21.34 5.72 6.97 8.14 9.23
DN20-F26.67 7.30 8.94 10.50 11.99
DN25-F33.40 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57
DN32-F42.16 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32
DN40-F48.26 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
DN50-F60.33 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
DN60(65)-F76.03 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
DN80-F88.90 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
DN90-F101.60 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
DN100-F114.30 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
DN125-F141.30 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
DN150-F168.28 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
DN200-F219.08 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
DN250-F273.05 119.82 139.53 160.79 180.55 200.23

Phân loại ống inox 304 phi 323 (DN300) phổ biến hiện nay

Ống inox 304 phi 323 (DN300) được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp với nhiều dạng khác nhau, tùy thuộc vào mục đích và điều kiện sử dụng. Dưới đây là các phân loại cơ bản:

Ống inox hàn: Được sản xuất bằng phương pháp hàn dọc hoặc hàn xoắn, có mối hàn rõ ràng. Loại này phổ biến nhờ giá thành hợp lý, thích hợp với các hệ thống công nghiệp thông thường như cấp nước, xử lý nước thải hoặc dẫn khí ở áp suất vừa phải. (Tiêu chuẩn: SCH5S – SCH40S)

Ống inox đúc: Là loại không có mối hàn, có độ bền cơ học cao, phù hợp với các ứng dụng chịu áp suất lớn hoặc môi trường làm việc khắc nghiệt. Giá thành cao và ít phổ biến hơn so với ống hàn. (Tiêu chuẩn: SCH10S – SCH80S)

Ống inox trang trí: Được hàn mỏng (thường <3mm), đánh bóng bề mặt để tạo tính thẩm mỹ cao, phù hợp với các công trình kiến trúc đặc biệt. Tuy nhiên, loại này rất hiếm gặp với kích thước lớn như phi 323.

Ống inox công nghiệp dày: Có thể là ống hàn hoặc ống đúc, với độ dày lớn (từ 6.35mm đến 12.7mm), bề mặt thường không đánh bóng. Sử dụng nhiều trong ngành hóa chất, dầu khí, dẫn nước thải công nghiệp hoặc xử lý nhiệt. 

Lưu ý khi lựa chọn:

  • Hầu hết ống inox phi 323 DN300 được sử dụng trong công nghiệp.
  • Ống hàn là lựa chọn tiết kiệm chi phí, phù hợp với điều kiện làm việc thông thường.
  • Ống đúc phù hợp cho các hệ thống chịu áp suất cao, môi trường khắt khe.
  • Inox 304 phù hợp sử dụng với nước sạch, không khuyến nghị dùng trong môi trường có muối hoặc axit mạnh.

Ưu điểm nổi bật của ống inox phi 323 DN300

Ống inox phi 323 DN300 không chỉ nổi bật bởi kích thước lớn mà còn được ưa chuộng nhờ vào nhiều ưu điểm vượt trội, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp khắt khe.

Khả năng chống ăn mòn vượt trội

Với thành phần chính là inox 304 hoặc inox 316 – những loại thép không gỉ chất lượng cao – ống inox phi 323 có khả năng chống ăn mòn rất tốt. Sản phẩm không bị ảnh hưởng bởi các tác nhân như axit loãng, kiềm, hóa chất nhẹ hay nước biển, giúp đảm bảo độ bền trong thời gian dài và hạn chế rỉ sét trong mọi môi trường.

Độ bền cơ học cao

Ống inox phi 323 DN300 có khả năng chịu lực và chịu va đập tốt. Nhờ kết cấu chắc chắn và độ dày lớn (theo tiêu chuẩn SCH), sản phẩm đặc biệt phù hợp với các hệ thống chịu áp lực cao như đường ống công nghiệp, xử lý nước thải, hệ thống nhiệt.

Chịu nhiệt độ cao, hoạt động ổn định

Sản phẩm này có thể hoạt động ổn định trong môi trường nhiệt độ cao mà không bị biến dạng hay giảm tuổi thọ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp như dầu khí, lò hơi, hóa chất hoặc hệ thống khí nóng.

Đảm bảo tính thẩm mỹ và vệ sinh

Bề mặt ống inox phi 323 có độ sáng bóng tự nhiên, dễ dàng lau chùi và ít bám bẩn. Tính chất này đặc biệt hữu ích trong các ngành yêu cầu cao về vệ sinh như thực phẩm, dược phẩm hoặc sản xuất nước uống tinh khiết. Ngoài ra, tính thẩm mỹ của sản phẩm cũng là một điểm cộng cho các công trình cần kết hợp giữa độ bền và vẻ ngoài chuyên nghiệp.

Thành Phần Hóa Học Và Cơ Tính ống inox phi 323

1.Thành Phần Hóa Học (%)

Thành phần Inox 201 Inox 304 Inox 316
Cacbon (C) ≤ 0.15 ≤ 0.08 ≤ 0.08
Mangan (Mn) 5.5-7.5 ≤ 2.00 ≤ 2.00
Silic (Si) ≤ 1.00 ≤ 1.00 ≤ 1.00
Photpho (P) ≤ 0.060 ≤ 0.045 ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030 ≤ 0.030 ≤ 0.030
Niken (Ni) 3.5-5.5 8.0-10.5 10.0-14.0
Crom (Cr) 16.0-18.0 18.0-20.0 16.0-18.0
Molypden (Mo) – – 2.0-3.0

2.Cơ Tính

Tính chất Inox 201 Inox 304 Inox 316
Độ bền kéo (MPa) 515-720 515-720 515-690
Giới hạn chảy (MPa) ≥ 275 ≥ 205 ≥ 205
Độ dãn dài (%) ≥ 35 ≥ 40 ≥ 40
Độ cứng (HB) ≤ 293 ≤ 201 ≤ 217

Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật ống inox phi 323

  • Tiêu chuẩn ASTM: ASTM A312, ASTM A269
  • Tiêu chuẩn JIS: JIS G3459, JIS G3463
  • Tiêu chuẩn DIN: DIN 17457, DIN 17458
  • Tiêu chuẩn GB: GB/T 14976-2002

Ứng dụng phổ biến của ống inox phi 323 DN300

Với độ dày và khả năng chịu lực cao, ống inox phi 323 DN300 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp trọng yếu:

  • Ngành cấp thoát nước: Dùng làm ống dẫn nước sạch, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống bơm công nghiệp.
  • Ngành dầu khí, hóa chất: Vận chuyển dầu, khí, axit, dung dịch kiềm – nơi yêu cầu khả năng chịu ăn mòn cao.
  • Ngành thực phẩm – dược phẩm: Sử dụng trong sản xuất sữa, bia, nước giải khát hoặc hệ thống pha chế nguyên liệu sạch.
  • Ngành công nghiệp nặng: Lắp đặt trong hệ thống vận hành của nhà máy, xưởng cơ khí, trạm nhiệt.

Đơn vị cung cấp ống inox phi 323 DN300 uy tín

Để đảm bảo sản phẩm đúng tiêu chuẩn và có giá thành hợp lý, việc lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín và lâu năm là yếu tố then chốt. Trong đó, Thép Phú Tân An là cái tên được nhiều khách hàng tin tưởng nhờ:

  • Cung cấp đầy đủ ống inox phi 323 DN300 với đa dạng mác thép như inox 201, inox 304, inox 316
  • Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ, cam kết nguồn gốc rõ ràng
  • Báo giá minh bạch, cập nhật theo thị trường
  • Giao hàng toàn quốc, đúng tiến độ, hỗ trợ kỹ thuật tận nơi nếu cần

Bạn cần báo giá hoặc tư vấn nhanh về ống inox phi 323 DN300?
Liên hệ ngay với Thép Phú Tân An để được hỗ trợ chi tiết

Mua ống inox phi 323 (DN300) chính hãng tại Thép Phú Tân An

Ống inox phi 323 (DN300) là giải pháp lý tưởng cho các hệ thống đường ống công nghiệp nhờ khả năng chịu lực lớn, chống ăn mòn vượt trội và tuổi thọ cao. Sản phẩm đáp ứng tốt trong các lĩnh vực cấp thoát nước, dầu khí, hóa chất, thực phẩm – dược phẩm, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn vận hành lâu dài.

Nếu bạn đang cần tìm ống inox DN300 chất lượng, có đầy đủ CO/CQ, nguồn gốc rõ ràng và giá cả hợp lý, Thép Phú Tân An chính là địa chỉ đáng tin cậy. Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành vật tư công nghiệp, chúng tôi sẵn sàng tư vấn và cung cấp giải pháp phù hợp nhất cho mọi công trình.

Liên hệ với Thép Phú Tân An để nhận báo giá mới nhất và được hỗ trợ kỹ thuật chuyên sâu ngay hôm nay!

 

Sản phẩm tương tự

Ống inox phi 141 (DN125)
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

Ống inox phi 141 (DN125)

Inox hình chữ C-U-I-H-V
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

Inox hình chữ C-U-I-H-V

Ống inox phi 27 (DN20)
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

Ống inox phi 27 (DN20)

V70x70 INOX
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

V70x70 INOX

V65x65 INOX
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

V65x65 INOX

V50x50 INOX 304 316 201
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

V50x50 INOX 304 316 201

Ống inox phi 219 (DN200) 
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

Ống inox phi 219 (DN200) 

Thép V Inox
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

Thép V Inox

Latest
  • Thập ren mạ kẽm MECH Thập ren mạ kẽm MECH
  • Ống INOX phi 127 (DN115) Ống INOX phi 127 (DN115)
  • Ống inox phi 141 (DN125) Ống inox phi 141 (DN125)
  • Ống inox phi 168 (DN150) Ống inox phi 168 (DN150)
Best Selling
  • Thép hình V Thép hình V
  • Van vòi đồng tay gạt MBV Van vòi đồng tay gạt MBV
  • Ống Thép Hàn Xoắn Ống Thép Hàn Xoắn
  • V65x65 INOX V65x65 INOX
Top Rated
  • Thép hình V Thép hình V
  • Van vòi đồng tay gạt MBV Van vòi đồng tay gạt MBV
  • Ống Thép Hàn Xoắn Ống Thép Hàn Xoắn
About us

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit, sed diam nonummy nibh euismod tincidunt ut laoreet dolore magna aliquam erat volutpat.

Latest News
  • 27
    Th7
    Cập nhật giá thép hôm nay 24/7: giá trong nước ổn định, thị trường quốc tế biến động do bất động sản Trung Quốc suy yếu Chức năng bình luận bị tắt ở Cập nhật giá thép hôm nay 24/7: giá trong nước ổn định, thị trường quốc tế biến động do bất động sản Trung Quốc suy yếu
  • 27
    Th7
    Hòa Phát hợp tác Đại học Bách khoa Hà Nội để phát triển công nghệ thép ray chất lượng cao Chức năng bình luận bị tắt ở Hòa Phát hợp tác Đại học Bách khoa Hà Nội để phát triển công nghệ thép ray chất lượng cao
  • 27
    Th7
    Tiêu chuẩn xanh: Cuộc chơi mới với doanh nghiệp Việt Nam trong chuỗi cung ứng toàn cầu Chức năng bình luận bị tắt ở Tiêu chuẩn xanh: Cuộc chơi mới với doanh nghiệp Việt Nam trong chuỗi cung ứng toàn cầu
  • 27
    Th7
    Tổng quan thị trường thép Việt Nam nửa đầu năm 2025 Chức năng bình luận bị tắt ở Tổng quan thị trường thép Việt Nam nửa đầu năm 2025
Tags
Signup for Newsletter

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit, sed diam nonummy nibh euismod tincidunt ut laoreet.

(insert contact form here)
  • About
  • Our Stores
  • Blog
  • Contact
  • FAQ
Copyright 2025 © Flatsome Theme
  • Menu
  • Danh mục
  • Về chúng tôi
  • Thép
    • Thép ống
    • Thép hộp
    • Thép hình
    • Thép tấm
  • Phụ kiện ống thép
    • Phụ kiện ren
    • Phụ kiện hàn
  • Inox & phụ kiện
    • Ống inox
    • Thép hộp inox
    • Thép tấm inox
    • Thép hình inox
    • Phụ kiện inox
    • Ống inox vi sinh
  • Van công nghiệp
  • Tính trọng lượng thép
  • Bảng giá thép
  • Đăng nhập / Đăng ký
  • Newsletter

Đăng nhập

Quên mật khẩu?