Bỏ qua nội dung
Phú Tân AnPhú Tân An
    • Liên hệ
    • 0904.895.239
  • Giỏ hàng / $0.00
    • Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

      Quay trở lại cửa hàng

  • Giỏ hàng

    Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

    Quay trở lại cửa hàng

  • Về chúng tôi
  • Thép
    • Thép ống
    • Thép hộp
    • Thép hình
    • Thép tấm
  • Phụ kiện ống thép
    • Phụ kiện ren
    • Phụ kiện hàn
  • Inox & phụ kiện
    • Ống inox
    • Thép hộp inox
    • Thép tấm inox
    • Thép hình inox
    • Phụ kiện inox
    • Ống inox vi sinh
  • Van công nghiệp
  • Tính trọng lượng thép
  • Bảng giá thép
Trang chủ / Thép / Thép ống
Lọc
Ống mạ kẽm DN400 
Ống mạ kẽm DN400  - Ảnh 2
Ống mạ kẽm DN400  - Ảnh 3
Ống mạ kẽm DN400  - Ảnh 4

Ống mạ kẽm DN400 

Danh mục: Thép, Thép ống
Danh mục sản phẩm
  • Inox & phụ kiện
    • Ống inox
    • Ống inox vi sinh
    • Phụ kiện inox
    • Thép hình inox
    • Thép hộp inox
    • Thép tấm inox
  • Phụ kiện ống thép
    • Khớp cao su
    • Mặt bích
    • Phụ kiện hàn
    • Phụ kiện ren
    • Vật tư khoan nhồi và siêu âm
  • Thép
    • Thép hình
    • Thép hộp
    • Thép ống
    • Thép tấm
  • Uncategorized
  • Van công nghiệp
  • Mô tả

Trong lĩnh vực xây dựng công nghiệp và hệ thống hạ tầng kỹ thuật, ống mạ kẽm DN400 là lựa chọn hàng đầu cho các công trình đòi hỏi độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Sản phẩm không chỉ đảm bảo hiệu quả vận hành lâu dài mà còn giúp tối ưu chi phí bảo trì và vận hành. Là đơn vị phân phối uy tín hàng đầu tại Việt Nam, Phú Tân An cam kết cung cấp các sản phẩm ống mạ kẽm DN400 chất lượng, giá cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp.

Ống mạ kẽm DN400 là gì?

Ống mạ kẽm DN400 là loại ống thép có đường kính danh nghĩa là 400mm, với đường kính ngoài thực tế phổ biến là 406mm. Sau khi được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao, ống được phủ lớp mạ kẽm nhằm tăng khả năng chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ và bảo vệ thép khỏi các tác nhân oxy hóa.

Ưu điểm vượt trội:

✅ Chống ăn mòn cực tốt: Lớp kẽm mạ giúp thép không bị oxy hóa dù tiếp xúc với nước, môi trường muối biển, hóa chất hay khí hậu ẩm ướt.
✅ Chịu lực, chịu áp cao: Độ dày ống lớn giúp tăng khả năng chịu áp suất, phù hợp cho ống dẫn khí, dẫn dầu, dẫn nước áp lực cao.
✅ Dễ dàng thi công, hàn nối: Có thể hàn, cắt hoặc tạo ren tùy vào yêu cầu kỹ thuật thực tế.
✅ Thân thiện môi trường: Có thể tái chế sau khi sử dụng, tiết kiệm tài nguyên và giảm thiểu chất thải.
✅ Chi phí bảo trì thấp: Không cần sơn chống gỉ định kỳ như ống thép đen, tiết kiệm chi phí bảo dưỡng lâu dài.

Đặc điểm kỹ thuật của ống mạ kẽm DN400

Ống mạ kẽm DN400 được thiết kế đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, BS…, đảm bảo độ bền và độ an toàn cho các hệ thống kỹ thuật cao cấp.

Thông số kỹ thuật:

  • Đường kính ngoài: 406.4mm (DN400 hoặc 16 inches).
  • Độ dày: 3.96mm đến 40.49mm
  • Chiều dài: 6m hoặc 12m, nhưng có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
  • Tiêu chuẩn:  ASTM A53, A106, API 5L, JIS G3444, BS EN 10255.
  • Tiêu chuẩn độ dày SCH10, SCH20, SCH40, SCH80…
  • Xuất xứ: Việt Nam, nhập khẩu
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Bảng quy cách, kích thước, trọng lượng ống mạ kẽm DN400

Lưu ý: 

  • Các thông số kỹ thuật có thể chênh lệch khoảng ±2% do sai số sản xuất.
  • Giá sản phẩm chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi tùy theo biến động thị trường.
  • Để nhận thông tin chính xác và báo giá mới nhất, vui lòng liên hệ  Phú Tân An để được hỗ trợ nhanh chóng.

Bảng giá ống thép mạ kẽm DN400

Tên sản phẩm Đường kính DN Inchs Đường kính ngoài OD Độ dày thành ống (mm) Trọng lượng cây 6m(kg) Đơn giá (vnd/kg)
Ống thép mạ kẽm phi 406 DN400 16” 406.4 3.96 235.92 24.500-27.800
DN400 16” 406.4 4.78 283.74 24.500-27.800
DN400 16” 406.4 5.5 326.22 24.500-27.800
DN400 16” 406.4 6.35 375.84 24.500-27.800
DN400 16” 406.4 7.01 414.24 24.500-27.800
DN400 16” 406.4 7.93 467.28 24.500-27.800
DN400 16” 406.4 9.53 559.62 24.500-27.800
DN400 16” 406.4 10.05 589.38 24.500-27.800
DN400 16” 406.4 11.13 650.94 24.500-27.800
DN400 16” 406.4 12.7 739.8 24.500-27.800
DN400 16” 406.4 13.49 784.26 24.500-27.800
DN400 16” 406.4 15.88 917.58 24.500-27.800
DN400 16” 406.4 16.66 960.72 24.500-27.800
DN400 16” 406.4 20.62 1172.96 24.500-27.800
DN400 16” 406.4 21.44 1221.18 24.500-27.800
DN400 16” 406.4 25.4 1431.84 24.500-27.800
DN400 16” 406.4 26.19 1473.36 24.500-27.800
DN400 16” 406.4 30.96 1719.84 24.500-27.800
DN400 16” 406.4 36.53 1999.14 24.500-27.800
DN400 16” 406.4 40.49 2192.16 24.500-27.800

 

Bảng giá ống mạ kẽm DN400

 

STT Tên sản phẩm (đường kính x độ dày) (mm) Độ dài (m) Giá chưa VAT (vnd/Kg)
1 ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 6 18,091-24.200
2 ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 6 18,091-24.200
3 ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 6 18,091-24.200
4 ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 6 18,091-24.200
5 ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 6 18,091-24.200
6 ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 6 18,091-24.200
7 ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 6 18,091-24.200
8 Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 6 18,091-24.200
9 ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 6 18,091-24.200
10 ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 6 18,091-24.200
11 ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 6 18,091-24.200
12 ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 6 18,091-24.200
13 ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 6 18,091-24.200
14 ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 6 18,091-24.200
15 ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 6 18,091-24.200
16 ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 6 18,091-24.200
17 ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 6 18,091-24.200
18 ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 6 18,091-24.200
19 ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 6 18,091-24.200
20 ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 6 18,091-24.200
21 ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 6 18,091-24.200
22 ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 6 18,091-24.200
23 ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 6 18,091-24.200
24 ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 6 18,091-24.200
25 ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 6 18,091-24.200
26 ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 6 18,091-24.200
27 ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 6 18,091-24.200
28 ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 6 18,091-24.200
29 ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 6 18,091-24.200
30 ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 6 18,091-24.200
31 ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 6 18,091-24.200
32 ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 6 18,091-24.200
33 ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 6 18,091-24.200
34 ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 6 18,091-24.200
35 ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 6 18,091-24.200
36 ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 6 18,091-24.200
37 ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 6 18,091-24.200
38 ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 6 18,091-24.200
39 ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 6 18,091-24.200
40 ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 6 18,091-24.200
41 ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 6 18,091-24.200
42 ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 6 18,091-24.200
43 ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 6 18,091-24.200
44 ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 6 18,091-24.200
45 ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 6 18,091-24.200
46 ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 6 18,091-24.200
47 ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 6 18,091-24.200
48 ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 6 18,091-24.200
49 ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 6 18,091-24.200
50 ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 6 18,091-24.200
51 ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 6 18,091-24.200
52 ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 6 18,091-24.200
53 ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 6 18,091-24.200
54 ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 6 18,091-24.200
55 ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 6 18,091-24.200
56 ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 6 18,091-24.200
57 ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 6 18,091-24.200
58 ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 6 18,091-24.200
59 ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 6 18,091-24.200
60 ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 6 18,091-24.200
61 ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 6 18,091-24.200
62 ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 6 18,091-24.200
63 ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 6 18,091-24.200
64 ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 6 18,091-24.200
65 ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 6 18,091-24.200
66 ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 6 18,091-24.200
67 ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 6 18,091-24.200
68 ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 6 18,091-24.200
69 ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 6 18,091-24.200
70 ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 6 18,091-24.200
71 ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 6 18,091-24.200
72 ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 6 18,091-24.200
73 ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 6 18,091-24.200
74 ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 6 18,091-24.200
75 ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 6 18,091-24.200
76 ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 6 18,091-24.200
77 ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 6 18,091-24.200
78 ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 6 18,091-24.200
79 ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 6 18,091-24.200
80 ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 6 18,091-24.200
81 ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 6 18,091-24.200
82 ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 6 18,091-24.200
83 ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 6 18,091-24.200
84 ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 6 18,091-24.200
85 ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 6 18,091-24.200
86 ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 6 18,091-24.200
87 ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 6 18,091-24.200
88 ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 6 18,091-24.200
89 ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 6 18,091-24.200
90 ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 6 18,091-24.200
91 ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 6 18,091-24.200
92 ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 6 18,091-24.200
93 ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 6 18,091-24.200
94 ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 6 18,091-24.200
95 ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 6 18,091-24.200
96 ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 6 18,091-24.200
97 ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 6 18,091-24.200
98 ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 6 18,091-24.200
99 ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 6 18,091-24.200
100 ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 6 18,091-24.200
101 ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 6 18,091-24.200
102 ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 6 18,091-24.200
103 ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 6 18,091-24.200
104 ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 6 18,091-24.200
105 ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 6 18,091-24.200
106 ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 6 18,091-24.200
107 ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 6 18,091-24.200
108 ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 6 18,091-24.200
109 ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 6 18,091-24.200
110 ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 6 18,091-24.200
111 ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 6 18,091-24.200
112 ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 6 18,091-24.200
113 ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 6 18,091-24.200
114 ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 6 18,091-24.200
115 ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 6 18,091-24.200
116 ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 6 18,091-24.200
117 ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 6 18,091-24.200
118 ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 6 18,091-24.200
  • Ghi chú: Dung sai của các thông số là ±2%
  • Vui lòng liên hệ  Phú Tân An để cập nhật thông số mới nhất

Phân loại ống mạ kẽm DN400 theo phương pháp mạ

Ống mạ kẽm nhúng nóng DN400

  • Quy trình: Nhúng trực tiếp ống vào bể kẽm nóng chảy ở ~450°C 
  • Lớp mạ: 50–100μm, bám chắc, bảo vệ tốt 
  • Đặc điểm: Bền bỉ, chịu ăn mòn cực tốt, đặc biệt phù hợp ngoài trời và môi trường hóa chất 
  • Ứng dụng: Đường ống ngoài trời, nhà máy hóa chất, công trình biển, hệ thống PCCC 
  • Tuổi thọ: Trên 30–50 năm nếu thi công và bảo trì tốt

Ống mạ kẽm điện phân DN400

  • Quy trình: Dùng dòng điện đưa kẽm bám mỏng lên bề mặt ống trong dung dịch điện phân 
  • Lớp mạ: 5–15μm, mịn, bóng, thẩm mỹ cao 
  • Đặc điểm: Ít chịu ăn mòn hơn, thích hợp cho môi trường trong nhà 
  • Ứng dụng: Các hệ thống kỹ thuật nội thất, cơ khí nhẹ, ống dẫn nước sinh hoạt 
  • Ưu điểm: Giá thành thấp, phù hợp công trình có ngân sách hạn chế

Ứng dụng của ống mạ kẽm DN400

Ống mạ kẽm DN400 là loại ống chuyên dụng cho các công trình yêu cầu cường độ chịu lực cao và khả năng vận hành ổn định trong thời gian dài.

Các lĩnh vực ứng dụng:

  • ✅ Hệ thống cấp thoát nước đô thị và công nghiệp 
  • ✅ Ống dẫn khí, dẫn dầu, hóa chất, xăng dầu 
  • ✅ Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC) quy mô lớn 
  • ✅ Kết cấu thép, giàn chịu lực, nhà thép tiền chế 
  • ✅ Trụ đèn chiếu sáng đô thị, trụ viễn thông 
  • ✅ Thi công móng, cọc nhồi, chống sạt lở 
  • ✅ Hạ tầng công trình giao thông, cầu đường, cảng biển

Bảng thành phần hóa học và cơ tính – Tiêu chuẩn sản xuất

Thành Phần Hóa Học (theo ASTM A53)

Thành phần Loại A Loại B
Carbon (C) ≤ 0.25% ≤ 0.30%
Mangan (Mn) ≤ 0.95% ≤ 1.20%
Phosphorus (P) ≤ 0.05% ≤ 0.05%
Sulfur (S) ≤ 0.045% ≤ 0.045%
Copper (Cu) ≥ 0.20% (nếu yêu cầu) ≥ 0.20% (nếu yêu cầu)
Nickel (Ni) ≤ 0.40% ≤ 0.40%
Chromium (Cr) ≤ 0.40% ≤ 0.40%
Molybdenum (Mo) ≤ 0.15% ≤ 0.15%
Vanadium (V) ≤ 0.08% ≤ 0.08%

Thành Phần Hóa Học (theo ASTM A106)

Thành phần Giá trị
Carbon (C) ≤ 0.30%
Mangan (Mn) 0.29 – 1.06%
Phosphorus (P) ≤ 0.035%
Sulfur (S) ≤ 0.035%
Silicon (Si) ≥ 0.10%

Vai trò của các nguyên tố hóa học trong thành phần thép:

  • Carbon (C): Là yếu tố then chốt quyết định độ cứng và độ bền của thép, đồng thời ảnh hưởng đến khả năng hàn. 
  • Mangan (Mn): Góp phần tăng cường độ bền kéo, cải thiện độ dẻo và làm giảm nguy cơ nứt gãy. 
  • Silic (Si): Giúp nâng cao khả năng chịu nhiệt và tăng tính kháng oxy hóa của vật liệu. 
  • Photpho (P) và Lưu huỳnh (S): Nếu được kiểm soát ở mức thấp sẽ nâng cao độ dẻo và cải thiện tính gia công cơ học. 
  • Crom (Cr) và Niken (Ni): Hai nguyên tố này hỗ trợ khả năng chống ăn mòn, tăng độ bền trong môi trường khắc nghiệt và chịu được nhiệt độ cao. 
  • Kẽm (Zn): Được sử dụng để phủ bề mặt ống thép, tạo lớp bảo vệ chống gỉ sét hiệu quả, từ đó kéo dài tuổi thọ sản phẩm trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Mua ngay ống thép mạ kẽm DN400 chất lượng cao tại Phú Tân An

Với độ bền vượt trội, khả năng chống ăn mòn tối ưu và hiệu quả sử dụng lâu dài, ống thép mạ kẽm DN400 là lựa chọn hoàn hảo cho các hệ thống cấp thoát nước, kết cấu hạ tầng và công trình kỹ thuật cao.

Tại Phú Tân An, chúng tôi cung cấp sản phẩm chính hãng, đủ chứng chỉ CO-CQ, nguồn gốc rõ ràng, cùng chính sách giá cạnh tranh và dịch vụ giao hàng tận nơi toàn quốc.

✅ Chất lượng đảm bảo

✅ Tư vấn kỹ thuật miễn phí

✅ Giá tốt – Giao hàng nhanh chóng

📞 Gọi ngay cho Phú Tân An để nhận báo giá ống thép mạ kẽm DN400 mới nhất và được hỗ trợ tối đa từ đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp!

 

Sản phẩm tương tự

Thép ống đúc phi 610 (DN600) tiêu chuẩn ASTM A106 /API 5L
Xem nhanh

Thép

Thép ống đúc phi 610 (DN600) tiêu chuẩn ASTM A106 /API 5L

Thép Hình I800
Xem nhanh

Thép

Thép Hình I800

Thép hộp vuông 90x90
Xem nhanh

Thép

Thép hộp vuông 90×90

Ống mạ kẽm nhúng nóng
Xem nhanh

Thép

Ống mạ kẽm nhúng nóng

Sắt V3 – Thép V30X30
Xem nhanh

Thép

Sắt V3 – Thép V30X30

Thép Ống Mạ Kẽm Phi 90 DN80
Xem nhanh

Thép

Thép Ống Mạ Kẽm Phi 90 DN80

Ống thép đúc phi 90 DN8
Xem nhanh

Thép

Ống thép đúc phi 90 DN8

Ống Thép Hàn Xoắn
Xem nhanh

Thép

Ống Thép Hàn Xoắn

Latest
  • Thập ren mạ kẽm MECH Thập ren mạ kẽm MECH
  • Ống INOX phi 127 (DN115) Ống INOX phi 127 (DN115)
  • Ống inox phi 141 (DN125) Ống inox phi 141 (DN125)
  • Ống inox phi 168 (DN150) Ống inox phi 168 (DN150)
Best Selling
  • Thép hình V Thép hình V
  • Van vòi đồng tay gạt MBV Van vòi đồng tay gạt MBV
  • Ống Thép Hàn Xoắn Ống Thép Hàn Xoắn
  • V65x65 INOX V65x65 INOX
Top Rated
  • Thép hình V Thép hình V
  • Van vòi đồng tay gạt MBV Van vòi đồng tay gạt MBV
  • Ống Thép Hàn Xoắn Ống Thép Hàn Xoắn
About us

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit, sed diam nonummy nibh euismod tincidunt ut laoreet dolore magna aliquam erat volutpat.

Latest News
  • 27
    Th7
    Cập nhật giá thép hôm nay 24/7: giá trong nước ổn định, thị trường quốc tế biến động do bất động sản Trung Quốc suy yếu Chức năng bình luận bị tắt ở Cập nhật giá thép hôm nay 24/7: giá trong nước ổn định, thị trường quốc tế biến động do bất động sản Trung Quốc suy yếu
  • 27
    Th7
    Hòa Phát hợp tác Đại học Bách khoa Hà Nội để phát triển công nghệ thép ray chất lượng cao Chức năng bình luận bị tắt ở Hòa Phát hợp tác Đại học Bách khoa Hà Nội để phát triển công nghệ thép ray chất lượng cao
  • 27
    Th7
    Tiêu chuẩn xanh: Cuộc chơi mới với doanh nghiệp Việt Nam trong chuỗi cung ứng toàn cầu Chức năng bình luận bị tắt ở Tiêu chuẩn xanh: Cuộc chơi mới với doanh nghiệp Việt Nam trong chuỗi cung ứng toàn cầu
  • 27
    Th7
    Tổng quan thị trường thép Việt Nam nửa đầu năm 2025 Chức năng bình luận bị tắt ở Tổng quan thị trường thép Việt Nam nửa đầu năm 2025
Tags
Signup for Newsletter

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit, sed diam nonummy nibh euismod tincidunt ut laoreet.

(insert contact form here)
  • About
  • Our Stores
  • Blog
  • Contact
  • FAQ
Copyright 2025 © Flatsome Theme
  • Menu
  • Danh mục
  • Về chúng tôi
  • Thép
    • Thép ống
    • Thép hộp
    • Thép hình
    • Thép tấm
  • Phụ kiện ống thép
    • Phụ kiện ren
    • Phụ kiện hàn
  • Inox & phụ kiện
    • Ống inox
    • Thép hộp inox
    • Thép tấm inox
    • Thép hình inox
    • Phụ kiện inox
    • Ống inox vi sinh
  • Van công nghiệp
  • Tính trọng lượng thép
  • Bảng giá thép
  • Đăng nhập / Đăng ký
  • Newsletter

Đăng nhập

Quên mật khẩu?