Bỏ qua nội dung
Phú Tân AnPhú Tân An
    • Liên hệ
    • 0904.895.239
  • Giỏ hàng / $0.00
    • Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

      Quay trở lại cửa hàng

  • Giỏ hàng

    Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

    Quay trở lại cửa hàng

  • Về chúng tôi
  • Thép
    • Thép ống
    • Thép hộp
    • Thép hình
    • Thép tấm
  • Phụ kiện ống thép
    • Phụ kiện ren
    • Phụ kiện hàn
  • Inox & phụ kiện
    • Ống inox
    • Thép hộp inox
    • Thép tấm inox
    • Thép hình inox
    • Phụ kiện inox
    • Ống inox vi sinh
  • Van công nghiệp
  • Tính trọng lượng thép
  • Bảng giá thép
Trang chủ / Thép / Thép ống
Lọc
Ống Mạ Kẽm DN450
Ống Mạ Kẽm DN450 - Ảnh 2

Ống Mạ Kẽm DN450

Danh mục: Thép, Thép ống
Danh mục sản phẩm
  • Inox & phụ kiện
    • Ống inox
    • Ống inox vi sinh
    • Phụ kiện inox
    • Thép hình inox
    • Thép hộp inox
    • Thép tấm inox
  • Phụ kiện ống thép
    • Khớp cao su
    • Mặt bích
    • Phụ kiện hàn
    • Phụ kiện ren
    • Vật tư khoan nhồi và siêu âm
  • Thép
    • Thép hình
    • Thép hộp
    • Thép ống
    • Thép tấm
  • Uncategorized
  • Van công nghiệp
  • Mô tả

Trong các lĩnh vực xây dựng, công nghiệp nặng và hạ tầng kỹ thuật hiện nay, việc sử dụng ống thép mạ kẽm DN450 (phi 457) đang ngày càng phổ biến nhờ vào khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Sản phẩm này không chỉ là vật liệu lý tưởng cho hệ thống cấp thoát nước quy mô lớn mà còn được ứng dụng mạnh mẽ trong hệ thống phòng cháy chữa cháy, dẫn dầu khí và nhiều ngành kỹ thuật khác.

Đặc điểm kỹ thuật của ống mạ kẽm DN450

Ống thép mạ kẽm DN450 là loại ống có đường kính danh định (DN – Diameter Nominal) là 450mm, tương đương với đường kính ngoài thực tế khoảng 457mm, nên còn được gọi là ống phi 457. Sản phẩm được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao như thép đen (Q235, SS400, ASTM A36…) và được mạ một lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ khỏi oxy hóa, gỉ sét và tác động môi trường.

Một số đặc điểm nổi bật của ống mạ kẽm DN450 bao gồm:

  • Kích thước lớn: Với đường kính phi 457mm, sản phẩm phù hợp với các hệ thống dẫn lưu lượng lớn. 
  • Độ dày đa dạng: Độ dày thành ống thường từ 4.0mm đến 12.7mm (hoặc theo yêu cầu). 
  • Bề mặt mạ kẽm: Giúp tăng tuổi thọ, giảm chi phí bảo trì, đặc biệt hiệu quả trong môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất. 
  • Chịu lực tốt: Nhờ cấu trúc thép và lớp mạ bám chắc, sản phẩm có khả năng chịu áp lực cao và va đập mạnh.

Thông số kỹ thuật

  • Đường kính: D457, DN450, OD457.2, Inchs: 18″
  • Chất liệu: Thép carbon mạ kẽm
  • Lớp mạ kẽm: mạ điện phân, mạ nhúng nóng
  • Độ dày thành ống: từ 3.96mm đến 36.53mm
  • Chiều dài cây: 6m/12m/cắt theo yêu cầu
  • Tiêu chuẩn:ASTM , JIS, GOST, DIN, ANSI, EN, TCVN…
  • Tiêu chuẩn độ dày: SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, SCH160….
  • Xuất xứ: Việt Nam, nhập khẩu…
  • Đơn vị phân phối: Phú Tân An

Giá ống thép mạ kẽm phi 457 (DN450)

Tên sản phẩm Đường kính DN Inchs Đường kính OD Độ dày thành ống (mm) Trọng lượng cây 6m (kg) Giá tham khảo (vnd/kg)
Ống thép mạ kẽm phi 457 DN450 18” 457.2mm 3,96 235,92 24.500-27.800
DN450 18” 457.2mm 4,78 283,74 24.500-27.800
DN450 18” 457.2mm 5,5 326,22 24.500-27.800
DN450 18” 457.2mm 6,35 375,84 24.500-27.800
DN450 18” 457.2mm 7,01 414,24 24.500-27.800
DN450 18” 457.2mm 7,93 467,28 24.500-27.800
DN450 18” 457.2mm 8,35 491,76 24.500-27.800
DN450 18” 457.2mm 9,53 559,62 24.500-27.800
DN450 18” 457.2mm 10,05 589,38 24.500-27.800
DN450 18” 457.2mm 11,13 650,94 24.500-27.800
DN450 18” 457.2mm 12,7 739,8 24.500-27.800
DN450 18” 457.2mm 13,49 784,26 24.500-27.800
DN450 18” 457.2mm 15,88 917,58 24.500-27.800
DN450 18” 457.2mm 16,66 960,72 24.500-27.800
DN450 18” 457.2mm 20,62 1172,96 24.500-27.800
DN450 18” 457.2mm 21,44 1221,18 24.500-27.800
DN450 18” 457.2mm 25,4 1431,84 24.500-27.800
DN450 18” 457.2mm 26,19 1473,36 24.500-27.800
DN450 18” 457.2mm 30,96 1719,84 24.500-27.800
DN450 18” 457.2mm 36,53 1999,14 24.500-27.800

 

  • Lưu ý các thông số sẽ có dung sai là ±2%
  • Giá chỉ mang tính tham khảo do thị trường biến động không ổn định
  • Cập nhật thông số chính xác nhất vui lòng liên hệ Phú Tân An

Báo giá ống mạ kẽm mới nhất

 

STT Tên sản phẩm (đường kính x độ dày) (mm) Độ dài (m) Giá chưa VAT (vnd/Kg)
1 ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 6 18,091-24.200
2 ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 6 18,091-24.200
3 ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 6 18,091-24.200
4 ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 6 18,091-24.200
5 ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 6 18,091-24.200
6 ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 6 18,091-24.200
7 ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 6 18,091-24.200
8 Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 6 18,091-24.200
9 ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 6 18,091-24.200
10 ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 6 18,091-24.200
11 ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 6 18,091-24.200
12 ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 6 18,091-24.200
13 ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 6 18,091-24.200
14 ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 6 18,091-24.200
15 ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 6 18,091-24.200
16 ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 6 18,091-24.200
17 ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 6 18,091-24.200
18 ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 6 18,091-24.200
19 ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 6 18,091-24.200
20 ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 6 18,091-24.200
21 ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 6 18,091-24.200
22 ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 6 18,091-24.200
23 ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 6 18,091-24.200
24 ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 6 18,091-24.200
25 ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 6 18,091-24.200
26 ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 6 18,091-24.200
27 ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 6 18,091-24.200
28 ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 6 18,091-24.200
29 ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 6 18,091-24.200
30 ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 6 18,091-24.200
31 ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 6 18,091-24.200
32 ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 6 18,091-24.200
33 ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 6 18,091-24.200
34 ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 6 18,091-24.200
35 ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 6 18,091-24.200
36 ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 6 18,091-24.200
37 ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 6 18,091-24.200
38 ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 6 18,091-24.200
39 ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 6 18,091-24.200
40 ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 6 18,091-24.200
41 ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 6 18,091-24.200
42 ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 6 18,091-24.200
43 ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 6 18,091-24.200
44 ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 6 18,091-24.200
45 ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 6 18,091-24.200
46 ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 6 18,091-24.200
47 ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 6 18,091-24.200
48 ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 6 18,091-24.200
49 ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 6 18,091-24.200
50 ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 6 18,091-24.200
51 ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 6 18,091-24.200
52 ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 6 18,091-24.200
53 ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 6 18,091-24.200
54 ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 6 18,091-24.200
55 ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 6 18,091-24.200
56 ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 6 18,091-24.200
57 ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 6 18,091-24.200
58 ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 6 18,091-24.200
59 ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 6 18,091-24.200
60 ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 6 18,091-24.200
61 ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 6 18,091-24.200
62 ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 6 18,091-24.200
63 ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 6 18,091-24.200
64 ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 6 18,091-24.200
65 ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 6 18,091-24.200
66 ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 6 18,091-24.200
67 ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 6 18,091-24.200
68 ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 6 18,091-24.200
69 ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 6 18,091-24.200
70 ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 6 18,091-24.200
71 ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 6 18,091-24.200
72 ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 6 18,091-24.200
73 ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 6 18,091-24.200
74 ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 6 18,091-24.200
75 ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 6 18,091-24.200
76 ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 6 18,091-24.200
77 ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 6 18,091-24.200
78 ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 6 18,091-24.200
79 ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 6 18,091-24.200
80 ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 6 18,091-24.200
81 ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 6 18,091-24.200
82 ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 6 18,091-24.200
83 ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 6 18,091-24.200
84 ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 6 18,091-24.200
85 ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 6 18,091-24.200
86 ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 6 18,091-24.200
87 ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 6 18,091-24.200
88 ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 6 18,091-24.200
89 ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 6 18,091-24.200
90 ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 6 18,091-24.200
91 ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 6 18,091-24.200
92 ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 6 18,091-24.200
93 ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 6 18,091-24.200
94 ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 6 18,091-24.200
95 ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 6 18,091-24.200
96 ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 6 18,091-24.200
97 ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 6 18,091-24.200
98 ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 6 18,091-24.200
99 ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 6 18,091-24.200
100 ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 6 18,091-24.200
101 ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 6 18,091-24.200
102 ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 6 18,091-24.200
103 ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 6 18,091-24.200
104 ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 6 18,091-24.200
105 ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 6 18,091-24.200
106 ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 6 18,091-24.200
107 ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 6 18,091-24.200
108 ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 6 18,091-24.200
109 ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 6 18,091-24.200
110 ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 6 18,091-24.200
111 ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 6 18,091-24.200
112 ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 6 18,091-24.200
113 ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 6 18,091-24.200
114 ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 6 18,091-24.200
115 ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 6 18,091-24.200
116 ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 6 18,091-24.200
117 ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 6 18,091-24.200
118 ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 6 18,091-24.200
    • Ghi chú: Dung sai của các thông số là ±2%
  • Vui lòng liên hệ Phú Tân An để cập nhật thông số mới nhất

5 ứng dụng phổ biến của ống thép mạ kẽm phi 457 (DN450)

Ống mạ kẽm DN450 là vật liệu đa năng, được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực từ dân dụng đến công nghiệp, nhờ vào khả năng vận chuyển dòng lưu chất lớn và khả năng kháng môi trường mạnh mẽ.

1. Hệ thống cấp và thoát nước công nghiệp – đô thị

Trong các khu đô thị lớn, khu công nghiệp, nhà máy sản xuất, ống DN450 thường được sử dụng để dẫn nước thô, nước sinh hoạt hoặc nước thải nhờ đường kính lớn và khả năng chịu áp lực cao. Ngoài ra, lớp mạ kẽm giúp ngăn ngừa sự ăn mòn từ nước, tăng độ bền của hệ thống ống dẫn.

2. Hệ thống phòng cháy chữa cháy quy mô lớn

Ống DN450 thường đóng vai trò là đường ống chính trong hệ thống chữa cháy của các nhà máy, tòa nhà, sân bay, trung tâm thương mại, hoặc nhà kho lớn. Khả năng vận chuyển lượng nước lớn trong thời gian ngắn là ưu điểm nổi bật của loại ống này.

3. Dẫn dầu, khí, hóa chất

Ống mạ kẽm phi 457 cũng được sử dụng trong các đường ống dẫn dầu thô, khí đốt công nghiệp hoặc hóa chất lỏng không ăn mòn mạnh. Với khả năng chịu lực tốt, lớp phủ mạ kẽm giúp giảm thiểu sự ảnh hưởng từ môi trường ngoài và đảm bảo độ an toàn cao cho quá trình vận chuyển.

4. Cọc siêu âm và gia cố móng

Trong xây dựng công trình cầu đường, bến cảng hoặc nhà cao tầng, ống DN450 được sử dụng làm cọc siêu âm hoặc cọc vách để kiểm tra chất lượng bê tông trong quá trình đổ móng. Nhờ cấu trúc chắc chắn và dễ lắp đặt, ống thép mạ kẽm DN450 là lựa chọn ưu tiên cho nhà thầu.

5. Kết cấu kỹ thuật và hạ tầng

Ngoài ra, sản phẩm này còn được dùng làm trụ đèn đường, trụ biển báo, ống dẫn dây điện, ống thoát hơi… trong hệ thống hạ tầng đô thị hoặc các công trình kết cấu chịu tải trọng nặng.

Phân loại ống thép mạ kẽm phi 457 (DN450)

Tùy vào phương pháp mạ, ống thép mạ kẽm DN450 được chia thành hai loại chính: mạ điện phân và mạ nhúng nóng. Mỗi loại đều có những ưu điểm và đặc điểm sử dụng riêng biệt.

Ống thép mạ kẽm điện phân (Electro-Galvanized)

Phương pháp này sử dụng dòng điện để phủ một lớp kẽm mỏng lên bề mặt thép trong môi trường dung dịch điện phân. Kẽm sẽ kết tủa trên bề mặt và tạo thành lớp mạ đều, mịn.

Ưu điểm:

  • Bề mặt sáng, bóng, đẹp, tính thẩm mỹ cao 
  • Dễ kiểm soát độ dày lớp mạ 
  • Phù hợp với các công trình nội thất, trong nhà hoặc yêu cầu thẩm mỹ cao

Hạn chế:

  • Lớp mạ mỏng (~5-15 micromet), không phù hợp với môi trường ăn mòn mạnh hoặc ngoài trời 
  • Tuổi thọ không cao bằng mạ nhúng nóng

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng (Hot-Dip Galvanized)

Ống thép sẽ được làm sạch rồi nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở khoảng 450°C. Phản ứng hóa học sẽ tạo ra lớp kẽm dày bám chắc vào bề mặt ống thép.

Ưu điểm:

  • Lớp mạ dày (~40-80 micromet), bền vững 
  • Chống ăn mòn cực tốt, thích hợp với môi trường biển, ngoài trời, hóa chất 
  • Tuổi thọ cao, có thể lên đến 30-50 năm nếu sử dụng đúng kỹ thuật

Hạn chế:

  • Bề mặt không mịn bằng mạ điện 
  • Giá thành cao hơn do chi phí công nghệ nhúng nóng

Bảng thành phần hóa học và cơ tính của ống thép mạ kẽm phi 457 (DN450)

Dưới đây là các thông số cơ bản về hóa học và cơ tính:

Thành Phần Hóa Học (ASTM A53):

Thành phần Loại A Loại B
Carbon (C) ≤ 0.25% ≤ 0.30%
Mangan (Mn) ≤ 0.95% ≤ 1.20%
Phosphorus (P) ≤ 0.05% ≤ 0.05%
Sulfur (S) ≤ 0.045% ≤ 0.045%

Tính Chất Cơ Học (ASTM A53):

Tính chất Loại A Loại B
Cường độ kéo (MPa) ≥ 330 ≥ 415
Giới hạn chảy (MPa) ≥ 205 ≥ 240
Độ giãn dài (%) ≥ 30 ≥ 30

Lưu ý: Giá trị độ giãn dài đo trên mẫu thử dài 50mm.

Những tiêu chuẩn của ống thép mạ kẽm phi 457 (DN450)

Để đảm bảo an toàn trong thi công và sử dụng, ống thép mạ kẽm DN450 thường được sản xuất và kiểm tra theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt. Những tiêu chuẩn phổ biến bao gồm:

◉ Tiêu chuẩn ASTM (Hoa Kỳ)

  • ASTM A53/A53M: Ống thép carbon dùng cho dẫn nước, khí, hơi… 
  • ASTM A106: Ống thép carbon chịu nhiệt, phù hợp với môi trường áp suất cao 
  • ASTM A123: Tiêu chuẩn cho mạ kẽm nhúng nóng cấu kiện thép

◉ Tiêu chuẩn BS EN (Châu Âu)

  • EN 10255: Ống thép hàn ren dùng trong công nghiệp 
  • EN 10240: Yêu cầu kỹ thuật cho ống thép mạ kẽm

◉ Tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản)

  • JIS G3444: Ống kết cấu thép 
  • JIS G3452: Ống dẫn nước không áp

◉ Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)

  • TCVN 3783:1983: Tiêu chuẩn về ống dẫn thép 
  • Các tiêu chuẩn bổ sung như TCVN 197:2002 về cơ lý tính của vật liệu thép

Tuân thủ các tiêu chuẩn này không chỉ giúp đảm bảo chất lượng sản phẩm mà còn phù hợp với yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế và thi công của các công trình lớn, phức tạp.

Mua ngay ống thép mạ kẽm DN450 (phi 457) chất lượng tại Phú Tân An

Ống thép mạ kẽm DN450 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và hiệu quả sử dụng lâu dài. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thép, Phú Tân An cam kết mang đến cho quý khách:

✅ Sản phẩm đạt chuẩn chất lượng, đầy đủ CO-CQ

✅ Nguồn hàng ổn định, nhập từ các thương hiệu uy tín

✅ Báo giá cạnh tranh – giao hàng nhanh toàn quốc

Đừng để gián đoạn tiến độ thi công vì thiếu vật tư chất lượng!

📞 Liên hệ ngay với Phú Tân An để được tư vấn tận tình và nhận báo giá tốt nhất hôm nay!

 

Sản phẩm tương tự

Thép Ống Đúc Phi 73 (DN65)
Xem nhanh

Thép

Thép Ống Đúc Phi 73 (DN65)

Ống thép hàn DN400 tiêu chuẩn ASTM A106/ASTM A53
Xem nhanh

Thép

Ống thép hàn DN400 tiêu chuẩn ASTM A106/ASTM A53

Ống thép hàn đen size lớn
Xem nhanh

Thép

Ống thép hàn đen size lớn

Thép Ống Mạ Kẽm Phi 90 DN80
Xem nhanh

Thép

Thép Ống Mạ Kẽm Phi 90 DN80

Ống thép hàn DN350 tiêu chuẩn ASTM A106/ASTM A53
Xem nhanh

Thép

Ống thép hàn DN350 tiêu chuẩn ASTM A106/ASTM A53

Ống mạ kẽm DN250
Xem nhanh

Thép

Ống mạ kẽm DN250

Thép hộp vuông 90x90
Xem nhanh

Thép

Thép hộp vuông 90×90

Thép Hình I800
Xem nhanh

Thép

Thép Hình I800

Latest
  • Thập ren mạ kẽm MECH Thập ren mạ kẽm MECH
  • Ống INOX phi 127 (DN115) Ống INOX phi 127 (DN115)
  • Ống inox phi 141 (DN125) Ống inox phi 141 (DN125)
  • Ống inox phi 168 (DN150) Ống inox phi 168 (DN150)
Best Selling
  • Thép hình V Thép hình V
  • Van vòi đồng tay gạt MBV Van vòi đồng tay gạt MBV
  • Ống Thép Hàn Xoắn Ống Thép Hàn Xoắn
  • V65x65 INOX V65x65 INOX
Top Rated
  • Thép hình V Thép hình V
  • Van vòi đồng tay gạt MBV Van vòi đồng tay gạt MBV
  • Ống Thép Hàn Xoắn Ống Thép Hàn Xoắn
About us

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit, sed diam nonummy nibh euismod tincidunt ut laoreet dolore magna aliquam erat volutpat.

Latest News
  • 27
    Th7
    Cập nhật giá thép hôm nay 24/7: giá trong nước ổn định, thị trường quốc tế biến động do bất động sản Trung Quốc suy yếu Chức năng bình luận bị tắt ở Cập nhật giá thép hôm nay 24/7: giá trong nước ổn định, thị trường quốc tế biến động do bất động sản Trung Quốc suy yếu
  • 27
    Th7
    Hòa Phát hợp tác Đại học Bách khoa Hà Nội để phát triển công nghệ thép ray chất lượng cao Chức năng bình luận bị tắt ở Hòa Phát hợp tác Đại học Bách khoa Hà Nội để phát triển công nghệ thép ray chất lượng cao
  • 27
    Th7
    Tiêu chuẩn xanh: Cuộc chơi mới với doanh nghiệp Việt Nam trong chuỗi cung ứng toàn cầu Chức năng bình luận bị tắt ở Tiêu chuẩn xanh: Cuộc chơi mới với doanh nghiệp Việt Nam trong chuỗi cung ứng toàn cầu
  • 27
    Th7
    Tổng quan thị trường thép Việt Nam nửa đầu năm 2025 Chức năng bình luận bị tắt ở Tổng quan thị trường thép Việt Nam nửa đầu năm 2025
Tags
Signup for Newsletter

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit, sed diam nonummy nibh euismod tincidunt ut laoreet.

(insert contact form here)
  • About
  • Our Stores
  • Blog
  • Contact
  • FAQ
Copyright 2025 © Flatsome Theme
  • Menu
  • Danh mục
  • Về chúng tôi
  • Thép
    • Thép ống
    • Thép hộp
    • Thép hình
    • Thép tấm
  • Phụ kiện ống thép
    • Phụ kiện ren
    • Phụ kiện hàn
  • Inox & phụ kiện
    • Ống inox
    • Thép hộp inox
    • Thép tấm inox
    • Thép hình inox
    • Phụ kiện inox
    • Ống inox vi sinh
  • Van công nghiệp
  • Tính trọng lượng thép
  • Bảng giá thép
  • Đăng nhập / Đăng ký
  • Newsletter

Đăng nhập

Quên mật khẩu?