Bỏ qua nội dung
Phú Tân AnPhú Tân An
    • Liên hệ
    • 0904.895.239
  • Giỏ hàng / $0.00
    • Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

      Quay trở lại cửa hàng

  • Giỏ hàng

    Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

    Quay trở lại cửa hàng

  • Về chúng tôi
  • Thép
    • Thép ống
    • Thép hộp
    • Thép hình
    • Thép tấm
  • Phụ kiện ống thép
    • Phụ kiện ren
    • Phụ kiện hàn
  • Inox & phụ kiện
    • Ống inox
    • Thép hộp inox
    • Thép tấm inox
    • Thép hình inox
    • Phụ kiện inox
    • Ống inox vi sinh
  • Van công nghiệp
  • Tính trọng lượng thép
  • Bảng giá thép
Trang chủ / Inox & phụ kiện / Thép hình inox
Lọc
V50x50 INOX 304 316 201
V50x50 INOX 304 316 201 - Ảnh 2
V50x50 INOX 304 316 201 - Ảnh 3

V50x50 INOX 304 316 201

Danh mục: Inox & phụ kiện, Thép hình inox
Danh mục sản phẩm
  • Inox & phụ kiện
    • Ống inox
    • Ống inox vi sinh
    • Phụ kiện inox
    • Thép hình inox
    • Thép hộp inox
    • Thép tấm inox
  • Phụ kiện ống thép
    • Khớp cao su
    • Mặt bích
    • Phụ kiện hàn
    • Phụ kiện ren
    • Vật tư khoan nhồi và siêu âm
  • Thép
    • Thép hình
    • Thép hộp
    • Thép ống
    • Thép tấm
  • Uncategorized
  • Van công nghiệp
  • Mô tả

Thép hình V50x50 inox là dòng sản phẩm được gia công từ thép không gỉ, có tiết diện hình chữ V cân đối hai cạnh bằng nhau 50mm, ứng dụng phổ biến trong xây dựng, cơ khí, kỹ thuật công nghiệp và trang trí nội – ngoại thất. Nhờ tính ổn định cao, khả năng chịu lực tốt và đặc biệt là chống ăn mòn hiệu quả, vật liệu này ngày càng trở thành lựa chọn ưu tiên trong các công trình yêu cầu độ bền, tính an toàn và tuổi thọ dài hạn.

Tại Phú Tân An, chúng tôi phân phối các loại V50 inox mác 201, 304, 316, đa dạng chủng loại (đúc – chấn – trang trí – công nghiệp), đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật từ dân dụng đến công nghiệp nặng.

Các thông số cơ bản của V50x50 inox

  • Quy cách: 50 x 50 mm
  • Chất liệu: inox SUS 304, SUS 316, SUS 201…
  • Tiêu chuẩn: ASTM Hoa Kỳ, JIS Nhật Bản
  • Chiều dài: 6m, 12m, cắt lẻ theo yêu cầu của khách hàng.
  • Độ dày: 2.0 – 6.0 ly
  • Tiêu chuẩn bề mặt: 2B / No1
  • Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Châu Âu…
  • Đơn vị phân phối: Phú Tân An

Trọng lượng và độ dày của sản phẩm

Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/ cây)
V50x50 2.0 9.4
V50x50 2.5 11.8
V50x50 2.8 13.2
V50x50 3.0 14.1
V50x50 4.0 19.0
V50x50 5.0 23.8

Giá V50 inox đủ loại mới nhất

Tên sản phẩm Độ dày (mm) Đơn giá tham khảo (VNĐ/kg)
V50 x 50 SUS 201 2.0 45.500
V50 x 50 SUS 201 3.0 45.500
V50 x 50 SUS 201 4.0 45.500
V50×50 SUS 304 2.0 57.500
V50×50 SUS 304 3.0 57.500
V50×50 SUS 304 4.0 57.500
V50×50 SUS 430 2.0 42.000
V50×50 SUS 430 3.0 42.000
V50×50 SUS 430 4.0 42.000

Giá thành V50x50 inox phụ thuộc vào:

  • Mác thép: inox 201 rẻ nhất, 304 phổ thông, 316 cao cấp nhất

  • Độ dày thành và trọng lượng

  • Phương pháp sản xuất: đúc thường cao hơn chấn

  • Chất lượng bề mặt và màu mạ (nếu có)

  • Biến động giá phôi inox trên thị trường thế giới

Phú Tân An cập nhật bảng giá mỗi ngày, hỗ trợ báo giá file PDF hoặc Excel có chi tiết theo độ dày, mác thép, số lượng, khu vực giao hàng.

Các chủng loại V50 inox phổ biến trên thị trường

Trên thị trường hiện nay, thép V50x50 inox được phân loại dựa trên nhiều yếu tố kỹ thuật như mác thép (304, 316, 201), công nghệ chế tạo (chấn hoặc đúc nguyên khối), cũng như mục đích sử dụng thực tế (trang trí hay công nghiệp). Việc lựa chọn đúng chủng loại sẽ giúp tối ưu hiệu suất thi công, tiết kiệm chi phí và đảm bảo độ bền dài hạn cho công trình.

Dưới đây là các loại V50 inox phổ biến nhất hiện nay:

V50x50 inox 304

Đặc điểm kỹ thuật

Đây là dòng sản phẩm phổ biến nhất trong nhóm inox hình V, được sản xuất từ thép không gỉ mác 304 – loại thép có tỷ lệ Cr ~18% và Ni ~8%, tạo nên khả năng chống oxy hóa và ăn mòn vượt trội trong môi trường khí hậu thông thường, kể cả ngoài trời.

Phạm vi ứng dụng

  • Cấu kiện dân dụng: khung cửa, lan can, giàn giáo

  • Vật dụng nội thất: bàn ghế, giá đỡ, khung bếp

  • Thiết bị cơ khí nhẹ và trung bình trong các nhà xưởng

Ưu điểm nổi bật

  • Dễ dàng uốn, cắt, hàn và gia công theo bản vẽ

  • Tính ổn định cao trong môi trường ẩm hoặc có hóa chất nhẹ

  • Giá thành phù hợp với đa số công trình dân dụng và công nghiệp nhẹ

Nhược điểm

  • Không phù hợp với môi trường tiếp xúc trực tiếp nước muối, axit đậm đặc hoặc khu vực ven biển

V50x50 inox 316

Đặc điểm kỹ thuật

Inox 316 là biến thể cao cấp hơn so với inox 304, có thành phần bổ sung 2–3% molypden (Mo), giúp tăng cường khả năng kháng ăn mòn trong môi trường cực kỳ khắc nghiệt như axit, nước biển, clo, kiềm mạnh.

Ứng dụng tiêu biểu

  • Kết cấu ngoài trời gần biển, cảng hàng hải

  • Nhà máy hóa chất, khu xử lý nước thải

  • Thiết bị y tế, thực phẩm yêu cầu tiêu chuẩn vệ sinh cao

Ưu điểm vượt trội

  • Khả năng chống rỗ bề mặt và ăn mòn điểm rất tốt

  • Tuổi thọ dài, ổn định trong môi trường có hóa chất

  • Hiệu quả cao trong các ứng dụng đặc biệt cần độ sạch

Nhược điểm

  • Giá thành cao hơn đáng kể so với inox 304

  • Khối lượng riêng lớn hơn dẫn đến tổng chi phí tăng

V50x50 inox 201

Đặc điểm kỹ thuật

Inox 201 là dòng sản phẩm thuộc nhóm thép không gỉ giá rẻ, với hàm lượng niken thấp (~4–6%) và tỷ lệ mangan cao để giảm chi phí sản xuất. Tuy vậy, khả năng chống gỉ của inox 201 thấp hơn nhiều so với 304 và 316.

Ứng dụng thực tế

  • Sản phẩm nội thất trang trí trong nhà

  • Cổng rào, vách ngăn, khung cửa không tiếp xúc nước mưa

  • Các chi tiết inox yêu cầu hình thức nhưng không cần kháng gỉ cao

Ưu điểm

  • Dễ gia công, cắt chấn và hàn

  • Giá thành thấp, phù hợp các công trình không yêu cầu kỹ thuật cao

Nhược điểm

  • Không chịu được môi trường ẩm ướt, nước mặn hoặc hóa chất

  • Dễ bị gỉ nếu không xử lý và bảo quản đúng cách

V50x50 inox đúc

Đặc điểm kỹ thuật

V50 inox đúc được sản xuất bằng phương pháp đúc nguyên khối từ inox nóng chảy, cho ra sản phẩm có kết cấu đặc, đồng nhất, không có mối hàn, độ dày thành đều nhau và khả năng chịu lực rất cao.

Ứng dụng chuyên biệt

  • Các kết cấu công nghiệp có yêu cầu tải trọng lớn

  • Khung bệ đỡ máy công nghiệp, thiết bị cơ khí hạng nặng

  • Hệ thống chịu rung động mạnh như trạm biến áp, chân máy CNC

Ưu điểm

  • Cơ tính vượt trội, khó bị biến dạng dưới lực lớn

  • Tuổi thọ rất cao, ít cần bảo trì

  • Không có điểm yếu do hàn, tối ưu cho môi trường rung động

Nhược điểm

  • Giá thành cao do quy trình sản xuất phức tạp

  • Khó cắt chỉnh, gia công lại nếu không có máy móc chuyên dụng

V50x50 inox chấn

Đặc điểm kỹ thuật

Được chế tạo bằng cách chấn từ tấm inox dạng phẳng, sử dụng máy chấn thủy lực hoặc CNC để tạo hình chữ V. Phương pháp này linh hoạt về kích thước và thường dùng tấm inox mỏng (1.5–5mm).

Ứng dụng

  • Nội thất gia đình: viền trang trí, khung hỗ trợ

  • Trang trí trần, vách, showroom

  • Chi tiết không yêu cầu chịu tải cao

Ưu điểm

  • Giá thành rẻ hơn inox đúc

  • Dễ gia công theo đơn hàng cá nhân hóa

  • Có thể xử lý bề mặt bóng gương, xước mịn, mạ màu

Nhược điểm

  • Có thể xuất hiện gân chấn nếu không kiểm soát tốt lực chấn

  • Độ bền phụ thuộc nhiều vào chất lượng tấm inox đầu vào

V50x50 inox trang trí

Đặc điểm kỹ thuật

Đây là loại inox ưu tiên tính thẩm mỹ, thường được làm từ inox 201 hoặc 304, xử lý bề mặt theo công nghệ PVD mạ màu hoặc đánh bóng gương, xước Hairline, mang lại vẻ ngoài sang trọng và tinh tế.

Ứng dụng

  • Viền khung kính, tường, ốp trần trong khách sạn, biệt thự

  • Lan can, tay vịn, biển hiệu trang trí

  • Nội thất cao cấp, cửa hàng trưng bày sản phẩm

Ưu điểm

  • Đa dạng màu sắc: vàng, đen, xám khói, đồng

  • Bề mặt sáng bóng, tạo điểm nhấn cho không gian

  • Dễ vệ sinh, không bám bụi

Nhược điểm

  • Dễ trầy xước nếu ma sát mạnh

  • Không phù hợp với môi trường khắc nghiệt, công nghiệp nặng

V50x50 inox công nghiệp

Đặc điểm kỹ thuật

Sản phẩm được thiết kế riêng cho môi trường công nghiệp nặng. V50 inox công nghiệp thường có độ dày từ 5mm trở lên, chế tạo từ inox 304 hoặc 316 chất lượng cao, đảm bảo độ cứng và tải trọng lớn.

Ứng dụng thực tiễn

  • Khung sườn thiết bị sản xuất

  • Đỡ bồn chứa, lắp đặt hệ thống đường ống chịu nhiệt, hóa chất

  • Kết cấu kỹ thuật trong nhà máy cơ khí, lọc hóa dầu, xử lý nước

Ưu điểm

  • Độ bền cơ học cực cao

  • Chịu được môi trường ăn mòn mạnh, rung động cơ học liên tục

  • Đáp ứng tốt các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt trong sản xuất

Nhược điểm

  • Bề mặt thường không xử lý thẩm mỹ

  • Không phù hợp cho mục đích trang trí hoặc sử dụng dân dụng thông thường

Ưu điểm khi chọn V50x50 inox so với vật liệu khác

Tiêu chí V50x50 Inox Thép thường/Sắt V
Chống gỉ Rất tốt (304/316) Yếu, dễ rỉ sét nếu không sơn
Bền cơ học Cao Trung bình
Thẩm mỹ Bóng đẹp, mạ màu Thường sơn, dễ bong tróc
Tuổi thọ >20 năm không bảo trì <10 năm, cần sơn định kỳ
Tái sử dụng/tái chế Có Có
Phù hợp môi trường hóa chất 316 rất tốt Không phù hợp

Những công trình sử dụng V50 inox phổ biến

Dân dụng – thương mại

  • Lan can inox, mái hiên, cổng rào

  • Nhà phố, biệt thự, showroom, siêu thị

  • Vách ngăn, khung tủ inox trang trí

Công nghiệp – nhà máy

  • Khung máy, giá đỡ thiết bị

  • Kết cấu khung dầm phụ

  • Nhà xưởng, giàn giáo, khung chịu tải nhẹ

Thực phẩm – y tế

  • Giá đỡ khay, bàn kệ, xe đẩy inox

  • Cầu thang kỹ thuật, lan can nhà máy thực phẩm

  • Các thiết bị trong phòng sạch, nhà máy GMP

Hạ tầng – kỹ thuật công cộng

  • Nhà ga, trạm điện, sân bay

  • Cảng biển, nhà máy xử lý nước

  • Hệ thống lan can giao thông cao cấp

Lý do chọn mua V50x50 inox tại Phú Tân An

  • Kho hàng lớn – luôn sẵn hàng các size phổ thông

  • Cam kết inox đúng mác – đúng độ dày – đúng khối lượng

  • Tư vấn kỹ thuật miễn phí từ đội ngũ am hiểu inox công nghiệp

  • Giá bán cạnh tranh – chiết khấu cao cho nhà thầu và dự án

  • Giao hàng toàn quốc – đúng tiến độ công trình

Phụ lục kỹ thuật kèm theo

Thành phần hóa học của V50 inox

 

Thành phần Inox 201 Inox 304 Inox 316
C (Carbon) ≤ 0.15% ≤ 0.08% ≤ 0.08%
Mn 5.5–7.5% ≤ 2.00% ≤ 2.00%
Si ≤ 1.00% ≤ 1.00% ≤ 1.00%
P ≤ 0.06% ≤ 0.045% ≤ 0.045%
S ≤ 0.03% ≤ 0.03% ≤ 0.03%
Ni 3.5–5.5% 8.0–10.5% 10.0–14.0%
Cr 16–18% 18–20% 16–18%
Mo – – 2.0–3.0%

Cơ tính (cường độ cơ học)

 

Tính chất Inox 201 Inox 304 Inox 316
Độ bền kéo (MPa) ≥ 520 ≥ 515 ≥ 515
Giới hạn chảy (MPa) ≥ 275 ≥ 205 ≥ 205
Độ giãn dài (%) ≥ 40 ≥ 40 ≥ 40
Độ cứng (HB) ≤ 210 ≤ 201 ≤ 217

Tiêu chuẩn áp dụng

Các tiêu chuẩn phổ biến mà inox V50x50 được sản xuất và kiểm tra chất lượng:

  • ASTM A276/A240 – Hoa Kỳ

  • JIS G4303/G4305 – Nhật Bản

  • EN 10088 – Châu Âu

  • TCVN 8655 – Việt Nam

Mua ngay sản phẩm V50x50 inox tại Phú Tân An

Bạn đang cần vật tư V50x50 inox chất lượng cao, đúng mác, đủ độ dày và giá cạnh tranh? Phú Tân An chính là đối tác đáng tin cậy của bạn trong lĩnh vực phân phối inox và thép hình.

✅ Đầy đủ inox 201 – 304 – 316, loại đúc, chấn, mạ màu
✅ Có sẵn hàng lẻ – số lượng lớn – cắt theo yêu cầu
✅ Giao hàng nhanh toàn quốc, hỗ trợ công trình gấp

👉 Gọi ngay Phú Tân An để được báo giá nhanh và tư vấn kỹ thuật miễn phí.

 

Sản phẩm tương tự

Ống INOX Phi 323 DN300
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

Ống INOX Phi 323 DN300

V70x70 INOX
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

V70x70 INOX

V65x65 INOX
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

V65x65 INOX

Ống inox phi 168 (DN150)
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

Ống inox phi 168 (DN150)

V40x40 INOX 304 201 316
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

V40x40 INOX 304 201 316

Ống inox phi 219 (DN200) 
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

Ống inox phi 219 (DN200) 

Thép V Inox
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

Thép V Inox

Ống inox phi 34 (DN25)
Xem nhanh

Inox & phụ kiện

Ống inox phi 34 (DN25)

Latest
  • Thập ren mạ kẽm MECH Thập ren mạ kẽm MECH
  • Ống INOX phi 127 (DN115) Ống INOX phi 127 (DN115)
  • Ống inox phi 141 (DN125) Ống inox phi 141 (DN125)
  • Ống inox phi 168 (DN150) Ống inox phi 168 (DN150)
Best Selling
  • Thép hình V Thép hình V
  • Van vòi đồng tay gạt MBV Van vòi đồng tay gạt MBV
  • Ống Thép Hàn Xoắn Ống Thép Hàn Xoắn
  • V65x65 INOX V65x65 INOX
Top Rated
  • Thép hình V Thép hình V
  • Van vòi đồng tay gạt MBV Van vòi đồng tay gạt MBV
  • Ống Thép Hàn Xoắn Ống Thép Hàn Xoắn
About us

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit, sed diam nonummy nibh euismod tincidunt ut laoreet dolore magna aliquam erat volutpat.

Latest News
  • 27
    Th7
    Cập nhật giá thép hôm nay 24/7: giá trong nước ổn định, thị trường quốc tế biến động do bất động sản Trung Quốc suy yếu Chức năng bình luận bị tắt ở Cập nhật giá thép hôm nay 24/7: giá trong nước ổn định, thị trường quốc tế biến động do bất động sản Trung Quốc suy yếu
  • 27
    Th7
    Hòa Phát hợp tác Đại học Bách khoa Hà Nội để phát triển công nghệ thép ray chất lượng cao Chức năng bình luận bị tắt ở Hòa Phát hợp tác Đại học Bách khoa Hà Nội để phát triển công nghệ thép ray chất lượng cao
  • 27
    Th7
    Tiêu chuẩn xanh: Cuộc chơi mới với doanh nghiệp Việt Nam trong chuỗi cung ứng toàn cầu Chức năng bình luận bị tắt ở Tiêu chuẩn xanh: Cuộc chơi mới với doanh nghiệp Việt Nam trong chuỗi cung ứng toàn cầu
  • 27
    Th7
    Tổng quan thị trường thép Việt Nam nửa đầu năm 2025 Chức năng bình luận bị tắt ở Tổng quan thị trường thép Việt Nam nửa đầu năm 2025
Tags
Signup for Newsletter

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit, sed diam nonummy nibh euismod tincidunt ut laoreet.

(insert contact form here)
  • About
  • Our Stores
  • Blog
  • Contact
  • FAQ
Copyright 2025 © Flatsome Theme
  • Menu
  • Danh mục
  • Về chúng tôi
  • Thép
    • Thép ống
    • Thép hộp
    • Thép hình
    • Thép tấm
  • Phụ kiện ống thép
    • Phụ kiện ren
    • Phụ kiện hàn
  • Inox & phụ kiện
    • Ống inox
    • Thép hộp inox
    • Thép tấm inox
    • Thép hình inox
    • Phụ kiện inox
    • Ống inox vi sinh
  • Van công nghiệp
  • Tính trọng lượng thép
  • Bảng giá thép
  • Đăng nhập / Đăng ký
  • Newsletter

Đăng nhập

Quên mật khẩu?